妄作胡为 wàng zuò hú wéi hành động tùy tiện

Explanation

指不顾法纪或舆论,毫无顾忌地做坏事。

Chỉ hành động xấu mà không quan tâm đến pháp luật hoặc dư luận.

Origin Story

话说唐朝时期,有个叫李白的诗人,才华横溢,但他性格狂放不羁,常常做出一些出格的事情。一次,他喝醉了酒,在长安街上纵马狂奔,全然不顾路人的安危,还大声喧哗,扰乱了街市的秩序。有人劝他注意行为,他却哈哈大笑,说:‘大丈夫当行侠仗义,何必拘泥于小节?’他的行为引起了一些人的不满,认为他妄作胡为,不遵守社会秩序。虽然李白写下了许多流芳百世的诗篇,但他这种不考虑后果,肆意妄为的行为,也受到了不少人的批评。妄作胡为的后果,最终也让李白付出了代价,他的行为导致他在仕途上并不顺利。由此可见,即使是才华出众的人,如果行为放纵,不顾后果,也会受到社会的谴责。

huà shuō táng cháo shíqī, yǒu gè jiào lǐ bái de shī rén, cái huá héng yì, dàn tā xìnggé kuáng fàng bù jī, chángcháng zuò chū yīxiē chū gé de shìqíng。yī cì, tā hē zuì le jiǔ, zài cháng ān jiē shang zòng mǎ kuáng bēn, quánrán bù gù lù rén de ānwēi, hái dà shēng xuānhuá, rǎoluàn le jiē shì de zhìxù。yǒu rén quàn tā zhùyì xíngwéi, tā què hā hā dà xiào, shuō:‘dà zhàngfū dāng xíng xiá zhàng yì, hé bì jū ní yú xiǎo jié?’ tā de xíngwéi yǐnqǐ le yīxiē rén de bù mǎn, rènwéi tā wàng zuò hú wéi, bù zūnshǒu shèhuì zhìxù。suīrán lǐ bái xiě le xǔduō liúfāng bǎi shì de shīpiān, dàn tā zhè zhǒng bù kǎolǜ hòuguǒ, sìyì wàngwéi de xíngwéi, yě shòudào le bù shǎo rén de pīpíng。wàng zuò hú wéi de hòuguǒ, zuìzhōng yě ràng lǐ bái fùchū le dài jià, tā de xíngwéi dǎozhì tā zài shì tú shàng bìng bù shùnlì。yóucǐ kějiàn, jíshǐ shì cái huá chūzhòng de rén, rúguǒ xíngwéi fàngzōng, bù gù hòuguǒ, yě huì shòudào shèhuì de qiǎnzé。

Người ta kể rằng, vào thời nhà Đường, có một nhà thơ tên là Lý Bạch, rất tài năng nhưng lại nổi tiếng với tính cách phóng khoáng và nổi loạn. Có lần, khi say rượu, ông cưỡi ngựa phi nước đại trên đường phố Trường An, không quan tâm đến sự an toàn của người đi bộ và gây ra một sự náo động lớn. Một số người cảnh báo ông về hành vi của mình, nhưng ông cười và nói: "Một người quân tử thực sự phải can đảm và không bị vướng bận bởi những điều tầm thường." Hành động của ông khiến nhiều người tức giận, vì họ cho rằng ông hành động bất cẩn và không tuân thủ trật tự xã hội. Mặc dù Lý Bạch đã viết nhiều bài thơ bất hủ, ông cũng bị chỉ trích vì đã phớt lờ hậu quả và làm theo ý mình. Do hành động bất cẩn của mình, ông cũng mất việc. Điều này cho thấy rằng, ngay cả khi một người có tài năng, nếu họ hành động bất cẩn và không quan tâm đến hậu quả, họ sẽ bị xã hội lên án.

Usage

用于批评或谴责那些不顾后果,任意妄为的人。

yòng yú pīpíng huò qiǎnzé nàxiē bù gù hòuguǒ, rènyì wàngwéi de rén。

Được sử dụng để chỉ trích hoặc lên án những người hành động tùy tiện mà không quan tâm đến hậu quả.

Examples

  • 他妄作胡为,最终受到了法律的制裁。

    tā wàng zuò hú wéi, zuìzhōng shòudào le fǎlǜ de zhìcái。

    Hành động tùy tiện của anh ta cuối cùng đã bị trừng phạt bằng pháp luật.

  • 这种妄作胡为的行为,严重损害了公司的利益。

    zhè zhǒng wàng zuò hú wéi de xíngwéi, yánzhòng sǔnhài le gōngsī de lìyì。

    Hành vi tùy tiện như vậy đã gây thiệt hại nghiêm trọng cho lợi ích của công ty