妙笔生花 妙笔生花
Explanation
比喻写作才能高超,文章写得精彩绝伦。
Điều đó có nghĩa là người đó có kỹ năng viết xuất sắc và các tác phẩm của họ vô cùng xuất sắc.
Origin Story
话说唐朝时期,有个叫李白的诗人,从小就展现出非凡的才华。他常常梦到笔头上开出鲜花,醒来后便文思泉涌,写出许多脍炙人口的诗篇。有一次,他与好友一起游览山水,被眼前的美景深深吸引,一时兴起,提笔赋诗。只见他笔走龙蛇,字里行间充满了灵动之气,诗句如行云流水般流畅自然,顷刻间便完成了一首绝美的诗篇。他的朋友们都惊叹他的才华,称赞他的文笔如同神笔一样,能使花朵从笔尖绽放。从此,“妙笔生花”便用来形容写作才能高超,文章写得精彩绝伦。
Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một nhà thơ tên là Lý Bạch, người đã thể hiện tài năng xuất chúng từ nhỏ. Ông thường mơ thấy hoa nở từ cây bút của mình, và khi tỉnh dậy, ông sẽ viết ra nhiều bài thơ nổi tiếng. Có lần, khi đi du ngoạn núi sông cùng bạn bè, ông đã vô cùng ấn tượng trước cảnh sắc thiên nhiên. Ông cầm bút lên và bắt đầu viết thơ. Cách viết của ông rất tự nhiên, và chỉ trong chốc lát, ông đã hoàn thành một bài thơ tuyệt đẹp. Bạn bè ông đều kinh ngạc trước tài năng của ông, khen ngợi phong cách viết của ông là thần kỳ, có thể làm cho hoa nở từ đầu ngòi bút. Từ đó, "妙笔生花" được dùng để miêu tả kỹ năng viết xuất sắc và những bài báo được viết một cách tuyệt vời.
Usage
用来形容写作才能高超,文章写得精彩绝伦。
Nó được sử dụng để mô tả kỹ năng viết xuất sắc và các bài báo được viết rất hay.
Examples
-
他的文章妙笔生花,令人赞叹不已。
tā de wénzhāng miàobǐ shēnghuā, lìng rén zàntàn bù yǐ
Bài báo của anh ấy được viết rất hay, khiến mọi người đều phải thán phục.
-
这篇小说妙笔生花,情节跌宕起伏,引人入胜。
zhè piān xiǎoshuō miàobǐ shēnghuā, qíngjié dié dàng qǐfú, yǐn rén rùshèng
Cuốn tiểu thuyết này được viết rất hay, với cốt truyện hấp dẫn thu hút sự chú ý của người đọc.