姗姗来迟 shān shān lái chí 姗姗来迟

Explanation

形容人行动缓慢,来得很晚。通常指由于某种原因,迟迟才到来。

Miêu tả một người hành động chậm chạp và đến rất muộn. Thông thường ám chỉ người đến muộn vì một lý do nào đó.

Origin Story

话说汉武帝刘彻对李夫人宠爱有加,李夫人擅长歌舞,深得汉武帝欢心。可惜天妒英才,李夫人英年早逝。汉武帝悲痛欲绝,为其厚葬。思念之情日益浓烈,便请来方士为李夫人招魂。在设好的帷帐中,汉武帝翘首以待,良久,才见李夫人的身影若隐若现,缓缓飘来,汉武帝不禁感叹道:‘我盼望你归来,你却姗姗来迟啊!’

hua shuo han wudi liu che dui li furen chong'ai you jia, li furen shanchang ge wu, shen de han wudi huanxin. kexi tian du yingcai, li furen yingnian zaoshi. han wudi beitong yu jue, wei qi hou zang. sinian zhi qing ri yi nonglie, bian qing lai fang shi wei li furen zhao hun. zai she haode weizhang zhong, han wudi qiaoshou yi dai, liangjiu, cai jian li furen de shenying ruo yin ruo xian, huanhuan piaolai, han wudi bu jin gantan dao: ‘wo panwang ni guilai, ni que shanshanlaichi a!’

Truyền thuyết kể rằng, vua Vũ nhà Hán, Lưu Triệt rất yêu quý phi tần Lý. Phi tần Lý rất giỏi ca hát và múa hát, được vua Vũ hết sức yêu mến. Không may thay, số phận trớ trêu, phi tần Lý mất sớm. Vua Vũ vô cùng đau buồn, cho tổ chức tang lễ long trọng. Tình nhớ thương ngày càng mãnh liệt, ông liền mời thầy phù thủy triệu hồi linh hồn của phi tần Lý. Trong lều đã được chuẩn bị sẵn, vua Vũ sốt ruột chờ đợi. Lâu lắm, bóng dáng của phi tần Lý mới hiện lên mờ ảo, từ từ bay đến. Vua Vũ không khỏi thở dài: ‘Trẫm mong chờ nàng trở lại, sao nàng lại姗姗来迟 như vậy!’

Usage

表示来得很晚,通常用于强调迟到的程度。

biaoshi lai de hen wan, tongchang yongyu qiangdiao chidaode chengdu.

Cho biết việc đến rất muộn, thường được dùng để nhấn mạnh mức độ muộn.

Examples

  • 会议开始已经迟到了半个小时,张经理姗姗来迟。

    huiyi kaishi yijing chidaole ban ge xiaoshi, zhang jingli shanshanlaichi.

    Cuộc họp đã bắt đầu được nửa tiếng rồi, giám đốc Trương姗姗来迟。

  • 他姗姗来迟地赶到了现场,错过了重要的环节。

    ta shanshanlaichi de gandaleao xianchang, cuoguo le zhongyaode huanjie.

    Anh ta姗姗来迟 đến hiện trường và bỏ lỡ những phần quan trọng