家给人足 Nhà nhà no đủ
Explanation
家家户户都衣食无忧,人人生活富足。形容社会安定繁荣,人民生活富裕。
Mỗi gia đình đều có đủ ăn đủ mặc, và mọi người đều sống sung túc. Điều này miêu tả một xã hội ổn định và thịnh vượng với những người dân giàu có.
Origin Story
很久以前,在一个山清水秀的小村庄里,村民们勤劳善良,日出而作,日落而息。他们辛勤耕作,精心呵护着庄稼。一年又一年,风调雨顺,五谷丰登,村庄里家家户户都过上了丰衣足食的生活。孩子们在田野里嬉戏玩耍,大人们则在田间地头劳作,脸上洋溢着幸福的笑容。村里的老人常常坐在树荫下,回忆着过去,感慨着如今的幸福生活。他们说,以前的日子很苦,经常吃不饱穿不暖,而现在,家家户户都过上了好日子,人人生活富足,这真是一个美好的时代。这个小村庄,成为了远近闻名的模范村庄,吸引了无数人前来参观学习。
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng xinh đẹp, có những người dân làng chăm chỉ và tốt bụng sinh sống. Họ làm việc chăm chỉ trên những cánh đồng của họ và cẩn thận chăm sóc mùa màng của họ. Năm này qua năm khác, họ có thời tiết tốt và mùa màng bội thu. Mỗi nhà đều có đủ ăn đủ mặc. Trẻ em chơi đùa trên cánh đồng, người lớn làm việc trên cánh đồng, và khuôn mặt họ rạng rỡ niềm hạnh phúc. Những người già trong làng thường ngồi dưới bóng cây, hồi tưởng về quá khứ và biết ơn về cuộc sống hạnh phúc hiện tại của họ. Họ nói rằng cuộc sống rất khó khăn trong quá khứ, họ thường không có đủ thức ăn để ăn. Nhưng bây giờ, tất cả mọi người đều ổn, và tất cả mọi người đều sống trong sự sung túc. Đó thực sự là một thời kỳ tươi đẹp. Ngôi làng này đã trở thành một ngôi làng mẫu nổi tiếng và thu hút vô số du khách đến tham quan và học hỏi.
Usage
用于形容社会安定繁荣,人民生活富裕。
Được sử dụng để mô tả một xã hội ổn định và thịnh vượng, nơi mọi người sống trong sự sung túc.
Examples
-
今年风调雨顺,五谷丰登,家给人足,百姓安居乐业。
jīnnián fēngdiào yǔshùn, wǔgǔ fēngdēng, jiā gěi rén zú, bǎixìng ān jū lèyè
Năm nay thời tiết thuận lợi, mùa màng bội thu, nhà nhà no đủ, người người bình an.
-
经过几年的努力,我们村终于家给人足了,村民们的生活水平显著提高。
jīngguò jǐ nián de nǔlì, wǒmen cūn zhōng yīnzōng jiā gěi rén zú le, cūnmínmen de shēnghuó shuǐpíng xiǎnzhù tígāo
Sau nhiều năm nỗ lực, cuối cùng làng chúng tôi cũng trở nên giàu có, mức sống của người dân trong làng được nâng cao đáng kể.