寡廉鲜耻 Guǎ lián xiǎn chǐ vô liêm sỉ

Explanation

指不廉洁,不知羞耻。形容人道德败坏,没有廉耻之心。

Chỉ đến người không có đức hạnh và không biết xấu hổ. Mô tả về một người có đạo đức thấp và không có ý thức về sự xấu hổ.

Origin Story

话说古代有一个贪官,名叫张知府,他鱼肉百姓,搜刮民脂民膏,家中金银财宝堆积如山,却对百姓疾苦视而不见。他为了敛财,无所不用其极,甚至强占民田,欺压良善。百姓对他恨之入骨,却又无可奈何。一天,张知府听说皇帝要来巡视,便赶紧命人修缮府邸,大摆宴席,企图蒙混过关。然而,他的所作所为早已传遍了整个州县,百姓们自发组织起来,将他的罪行昭告天下,要求严惩不贷。最终,张知府被罢官免职,家产抄没,他寡廉鲜耻的行为,也成为了人们茶余饭后的笑柄。他曾经的奢靡生活和穷奢极欲的行为,都成了反面教材,警示后人要洁身自好,为官清廉。

huà shuō gǔdài yǒu yīgè tānguān, míng jiào zhāng zhīfǔ, tā yú ròu bǎixìng, sōuguā mín zhī mín gāo, jiā zhōng jīn yín cáibǎo duī jī rú shān, què duì bǎixìng jí kǔ shì ér bù jiàn. tā wèile liǎn cái, wú suǒ bù yòng qí jí, shèn zhì qiáng zhàn míntián, qīyā liángshàn. bǎixìng duì tā hèn zhī rù gǔ, què yòu wú kě nài hé. yī tiān, zhāng zhīfǔ tīng shuō huángdì yào lái xúnshì, biàn gǎnjǐn mìng rén xiūshàn fǔdǐ, dà bǎi yàn xí, qǐtú méng hùn guòguān. rán'ér, tā de suǒ zuò suǒ wéi zǎo yǐ chuán biàn le zhěnggè zhōuxiàn, bǎixìng men zìfā zǔzhī qǐlái, jiāng tā de zuìxíng zhāogào tiānxià, yāoqiú yán chéng bù dài. zuìzhōng, zhāng zhīfǔ bèi bàiguān miǎn zhí, jiā chǎn chāomò, tā guǎ lián xiǎn chǐ de xíngwéi, yě chéng le rénmen cháyú fàn hòu de xiàobǐng. tā céngjīng de shēmí lǐveshēng hé qióng shē jí yù de xíngwéi, dōu chéng le fǎnmiàn jiàocái, jǐngshì hòurén yào jiéshēn zìhǎo, wèiguān qīnglián

Ngày xửa ngày xưa, có một quan tham ô thời xưa tên là Trương Tri Phủ. Hắn áp bức dân chúng, làm giàu trên lưng dân, tích trữ vàng bạc châu báu chất đầy nhà. Hắn hoàn toàn phớt lờ nỗi khổ của dân. Để kiếm của cải, hắn không từ bất cứ thủ đoạn nào, thậm chí đến nỗi chiếm đoạt ruộng đất và đàn áp người lương thiện. Dân chúng vô cùng căm phẫn hắn nhưng lại bất lực. Một hôm, Trương Tri Phủ nghe nói hoàng đế sẽ đến thăm. Hắn vội vàng ra lệnh tu sửa phủ đệ và bày tiệc lớn để lừa gạt hoàng đế. Nhưng hành động của hắn đã lan truyền khắp cả huyện. Dân chúng tự động tổ chức, vạch trần tội ác của hắn và yêu cầu trừng phạt nghiêm khắc. Cuối cùng, Trương Tri Phủ bị cách chức, tài sản bị tịch thu, và hành vi vô liêm sỉ của hắn trở thành trò cười của thiên hạ. Lối sống xa hoa và những hoạt động hoang phí của hắn trở thành bài học tiêu cực, cảnh tỉnh thế hệ sau phải sống trong sạch và liêm khiết.

Usage

用于形容人不知廉耻,道德败坏。

yongyu xingrong ren buzhi lianchi, daode baihuai

Được dùng để mô tả người không biết xấu hổ và suy đồi về mặt đạo đức.

Examples

  • 他为了钱财不择手段,真是寡廉鲜耻!

    ta weile qiancai buze shouduan, zhen shi guǎ lián xiǎn chǐ!

    Vì tiền anh ta không từ một thủ đoạn nào, thật là vô liêm sỉ!

  • 这种行为寡廉鲜耻,令人不齿。

    zhè zhǒng xíngwéi guǎ lián xiǎn chǐ, lìng rén bùchǐ。

    Hành vi như vậy là đáng xấu hổ và khinh bỉ。