尖嘴猴腮 jiān zuǐ hóu sāi khuôn mặt nhọn hoắt và giống khỉ

Explanation

形容人相貌丑陋,显得猥琐。

Được dùng để miêu tả khuôn mặt xấu xí và trông đê tiện của ai đó.

Origin Story

话说在古代某个偏僻的小村庄里,住着一位名叫阿牛的年轻人,他生得尖嘴猴腮,相貌奇丑,村里人都对他避之不及。一日,阿牛路过集市,见一位美丽的姑娘在卖花,便上前搭讪。姑娘见他尖嘴猴腮,面露不屑,转身离去。阿牛不死心,追了上去,并用尽各种方法讨好姑娘,但他那副尖嘴猴腮的模样,让姑娘更加反感。最终,阿牛黯然离开了集市,心里充满了失落。这个故事虽然虚构,但也反映了在人们心目中,相貌对于个人印象的影响之大。

huà shuō zài gǔdài mǒu gè piānpì de xiǎo cūn zhuāng lǐ, zhù zhe yī wèi míng jiào ā niú de nián qīng rén, tā shēng de jiān zuǐ hóu sāi, xiāngmào qí chǒu, cūn lǐ rén dōu duì tā bì zhī bù jí。yī rì, ā niú lù guò jìshì, jiàn yī wèi měilì de gū niang zài mài huā, biàn shàng qián dā shàn。gū niang jiàn tā jiān zuǐ hóu sāi, miàn lù bù xiè, zhuǎn shēn lí qù。ā niú bù sǐ xīn, zhuī le shàng qù, bìng yòng jìn gè zhǒng fāngfǎ tǎohǎo gū niang, dàn tā nà fù jiān zuǐ hóu sāi de mú yàng, ràng gū niang gèng jiā fǎngǎn。zuìzhōng, ā niú àn rán lí kāi le jìshì, xīn lǐ chōngmǎn le shīluò。zhège gùshì suīrán xūgòu, dàn yě fǎnyìng le zài rénmen xīnmù zhōng, xiāngmào duì yú gèrén yìnxiàng de yǐngxiǎng zhī dà。

Ở một ngôi làng cổ xưa, có một chàng trai tên là Ani, người có khuôn mặt rất xấu xí, đến nỗi dân làng tránh xa anh ta. Một ngày nọ, anh ta đến chợ và nhìn thấy một cô gái xinh đẹp đang bán hoa, anh ta liền cố gắng trò chuyện với cô ấy. Cô gái, khi nhìn thấy khuôn mặt xấu xí của anh ta, đã quay đi. Ani cố gắng thuyết phục cô ấy nhưng không thành công. Câu chuyện này cho thấy ảnh hưởng to lớn của khuôn mặt trong ấn tượng đầu tiên.

Usage

用作宾语、定语;形容人相貌丑陋。

yòng zuò bīn yǔ, dìng yǔ; xiángróng rén xiāngmào chǒulòu。

Được sử dụng như một tính từ hoặc với động từ; để miêu tả khuôn mặt xấu xí của ai đó.

Examples

  • 他那尖嘴猴腮的模样,让人看了很不舒服。

    tā nà jiān zuǐ hóu sāi de mú yàng, ràng rén kàn le hěn bù shū fu。

    Khuôn mặt nhọn hoắt và giống khỉ của anh ta khiến mọi người cảm thấy khó chịu.

  • 这个人尖嘴猴腮的,一看就不是好人。

    zhège rén jiān zuǐ hóu sāi de, yī kàn jiù bù shì hǎo rén。

    Tên này mặt nhọn hoắt và giống khỉ, nhìn thoáng qua cũng biết không phải người tốt.