年深月久 Nhiều năm
Explanation
时间很久,岁月漫长。
Một thời gian dài; nhiều năm.
Origin Story
在一个古老的村庄里,坐落着一座年代久远的寺庙。寺庙的屋檐上,雕刻着精美的图案,诉说着它年深月久的故事。寺庙里供奉着一尊慈祥的观音菩萨,香火不断,前来祈福的人络绎不绝。庙前的广场上,有一棵古老的银杏树,树干粗壮,枝繁叶茂,它见证了无数的朝代更迭,也见证了村庄里一代又一代人的生活变迁。村里的人们世代守护着这座寺庙,年深月久,它已经成为了他们生活中不可或缺的一部分。银杏树下,孩子们嬉戏玩耍;广场上,老人们聚在一起聊天、下棋;寺庙里,香火缭绕,人们虔诚地祈祷。年深月久,这寺庙与这村庄,已融为一体,成为了一个整体,共同守护着这片土地上的宁静与祥和。
Trong một ngôi làng cổ, có một ngôi chùa cổ kính. Trên mái chùa, những hoa văn chạm khắc tinh tế kể lại câu chuyện lịch sử lâu đời của nó. Bên trong chùa là pho tượng Quan Âm từ bi, luôn được bao quanh bởi khói hương, với vô số người đến cầu may mắn. Ở quảng trường trước chùa là một cây ngân hạnh cổ thụ, thân cây to lớn và tán lá xum xuê. Nó đã chứng kiến biết bao đổi thay của các triều đại và những biến chuyển trong cuộc sống của bao thế hệ dân làng. Người dân làng đã gìn giữ ngôi chùa này qua nhiều đời, và theo thời gian, nó đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của họ. Dưới gốc cây ngân hạnh, trẻ em nô đùa; ở quảng trường, người già tụ tập trò chuyện, chơi cờ; trong chùa, khói hương nghi ngút, mọi người thành tâm cầu nguyện. Qua nhiều năm tháng, ngôi chùa và làng quê này đã hòa quyện thành một thể thống nhất, cùng nhau gìn giữ sự bình yên và an lành của vùng đất này.
Usage
用于形容时间长久。
Được dùng để miêu tả một khoảng thời gian dài.
Examples
-
这栋古建筑年深月久,墙体已经出现了裂缝。
zhè dòng gǔ jiànzhù nián shēn yuè jiǔ, qiángtǐ yǐjīng chūxiànle lièfèng。
Công trình cổ này đã rất lâu đời, tường đã xuất hiện vết nứt.
-
经过年深月久的努力,他终于完成了这部巨著。
jīngguò nián shēn yuè jiǔ de nǔlì, tā zhōngyú wánchéngle zhè bù jùzhù。
Sau nhiều năm miệt mài, cuối cùng ông đã hoàn thành kiệt tác này.