急转直下 jí zhuǎn zhí xià sự sụt giảm mạnh đột ngột

Explanation

形容形势或情况骤然转变,迅速向下发展。

Mô tả một tình huống hoặc xu hướng thay đổi đột ngột và xấu đi nhanh chóng.

Origin Story

话说唐朝时期,有个名叫李白的诗人,他年轻的时候,才华横溢,名动长安。他的诗歌,如同江河奔流,气势磅礴,一气呵成。然而,在官场沉浮多年之后,他的仕途却急转直下。先是被权臣排挤,失去了朝廷的重用,后又被卷入政治漩涡,饱受折磨。他曾经的辉煌,如今已成为过眼云烟。他的诗歌,也逐渐失去了往日的豪迈,多了几分落寞与悲凉。曾经意气风发的少年,如今成了满头白发,饱经沧桑的老人。他感叹道:人生如戏,世事无常,辉煌之后,往往伴随着急转直下。

huì shuō Táng cháo shíqī, yǒu gè míng jiào Lǐ Bái de shī rén, tā nián qīng de shíhòu, cái huá héngyì, míng dòng Cháng'ān. Tā de shīgē, rútóng jiāng hé bēnliú, qìshì bàngbó, yī qì hé chéng. Rán'ér, zài guān chǎng chén fú duō nián zhī hòu, tā de shìtú què jí zhuǎn zhí xià. Xiān shì bèi quán chén páijǐ, shī qù le cháoting de zhòngyòng, hòu yòu bèi juǎn rù zhèngzhì xuányōu, bǎo shòu zhémo. Tā céngjīng de huīhuáng, rújīn yǐ chéngwéi guò yǎn yúnyān. Tā de shīgē, yě zhújiàn shī qù le wǎng rì de háomài, duō le jǐ fēn luòmò yǔ bēiliáng. Cóngqǐng yì qì fēng fā de shàonián, rújīn chéng le mǎntóu bái fà, bǎo jīng cāngsāng de lǎorén. Tā gǎntán dào: rénshēng rú xì, shìshì wú cháng, huīhuáng zhī hòu, wǎng wǎng bàn suí zhe jí zhuǎn zhí xià.

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một nhà thơ tên là Lý Bạch. Thời trẻ, ông rất tài giỏi và nổi tiếng ở Trường An. Thơ ông tuôn chảy như dòng sông cuồn cuộn, mạnh mẽ và tráng lệ. Tuy nhiên, sau nhiều năm lăn lộn trong chính trường, sự nghiệp của ông lại lao dốc không phanh. Trước hết, ông bị các quan lại quyền thế gạt bỏ, mất đi vị trí có ảnh hưởng tại triều đình. Sau đó, ông bị cuốn vào vòng xoáy chính trị và phải chịu đựng rất nhiều. Vinh quang ngày trước giờ chỉ còn là dĩ vãng. Thơ ông cũng dần mất đi khí phách hào hùng ngày nào, thay vào đó là sự cô đơn và buồn bã. Chàng trai ngày nào đầy khí thế nay đã trở thành một ông lão tóc bạc phơ, trải qua bao thăng trầm của cuộc đời. Ông thở dài: Đời người như một vở kịch, nhân thế vô thường. Sau vinh quang, thường là sự suy tàn đột ngột.

Usage

用于形容形势、情况等突然转变,并迅速向下发展。

yòng yú xiángróng xíngshì, qíngkuàng děng tūrán zhuǎnbiàn, bìng sùnsù xiàng xià fāzhǎn

Được sử dụng để mô tả một tình huống, điều kiện, v.v. thay đổi đột ngột và xấu đi nhanh chóng.

Examples

  • 股市行情急转直下,投资者一片恐慌。

    gǔshì xíngqíng jí zhuǎn zhí xià, tóuzī zhě yīpiàn kǒnghuāng

    Thị trường chứng khoán lao dốc mạnh, nhà đầu tư hoảng loạn.

  • 他的病情急转直下,情况十分危急。

    tā de bìngqíng jí zhuǎn zhí xià, qíngkuàng shífēn wēijí

    Tình trạng của anh ấy xấu đi nhanh chóng, tình hình rất nguy kịch.

  • 文章的结尾急转直下,令人意想不到。

    wénzhāng de jiéwěi jí zhuǎn zhí xià, lìng rén yìxiǎngbùdào

    Kết thúc bài báo thật bất ngờ.