情投意合 Hợp cạ
Explanation
形容双方思想感情融洽,很合得来。
Miêu tả hai người có sự hòa hợp trong tư tưởng và tình cảm, rất hợp nhau.
Origin Story
南宋时期,才女李清照与夫君赵明诚情投意合,共同研究金石学,琴瑟和谐。赵明诚去世后,李清照悲痛欲绝,独自一人流落江南。一次,她在桃花坞居住,一位年轻的秀才慕名而来,为她写了一首词。李清照读罢,不禁感慨万千,觉得这位秀才与自己有着相似的经历与情感,两人一见如故,相谈甚欢。从此,两人诗词唱和,结为知音,共同度过了余生,这段佳话成为一段佳话,流传至今,成为一段佳话。
Trong thời kỳ Nam Tống, nữ sĩ tài hoa Lý Thanh Chiếu và chồng bà Triệu Minh Thành cùng nhau chia sẻ tình cảm sâu đậm và niềm đam mê chung đối với nghiên cứu thư pháp và đồ cổ. Sau khi Triệu Minh Thành qua đời, Lý Thanh Chiếu vô cùng đau khổ và thấy mình cô đơn nơi Giang Nam. Một ngày nọ, bà nhận được sự viếng thăm của một học giả trẻ tuổi bị thu hút bởi danh tiếng của bà. Ông đã viết một bài thơ tặng bà, điều đó đã lay động sâu sắc bà. Trong đó, bà nhận ra những trải nghiệm và cảm xúc tương tự như chính bà. Đó là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên. Họ trò chuyện hàng giờ liền và nhanh chóng trở thành những người bạn thân thiết. Từ đó, họ cùng nhau chia sẻ thơ ca và thư pháp, và đã sống hết quãng đời còn lại bên nhau.
Usage
多用于描写两个人感情好,思想一致。
Hầu hết được sử dụng để miêu tả hai người có mối quan hệ tốt và có cùng quan điểm.
Examples
-
他们两人真是情投意合,令人羡慕。
tāmen liǎng rén zhēnshi qíngtóu yìhé, lìng rén xiànmù
Họ thực sự là một cặp trời sinh, điều đáng ngưỡng mộ.
-
这对夫妻情投意合,共同打拼事业。
zhè duì fūqī qíngtóu yìhé, gòngtóng dǎpīn shìyè
Cặp vợ chồng này vô cùng hòa hợp, cùng nhau gây dựng sự nghiệp.
-
他俩真是情投意合,令人艳羡不已。
tā liǎ zhēnshi qíngtóu yìhé, lìng rén yànxiàn bù yǐ
Họ thực sự là để dành cho nhau, điều thật đáng khâm phục.