惹事生非 gây chuyện
Explanation
招惹是非,引起争端。
Gây ra tranh chấp và rắc rối.
Origin Story
从前,在一个小村庄里,住着一位名叫小明的年轻人。小明天性活泼好动,喜欢结交朋友,但他同时也有些冲动和鲁莽。有一天,村里举行了一场盛大的节日庆祝活动,小明兴高采烈地参加了。在庆祝活动中,他因为一些小事与其他村民发生了一些争执,引起了不必要的麻烦。有些村民觉得小明无理取闹,对他感到不满。小明意识到自己的行为给别人带来了困扰,后悔不已。之后,小明开始认真反思自己的行为,并努力改过自新。他学会了控制自己的情绪,不再轻易与人发生冲突,并主动与那些被他得罪过的村民道歉。最终,小明赢得了村民们的谅解和尊重。他明白了,人要与人和睦相处,不应该惹是生非。
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ, có một chàng trai trẻ tên là Tiểu Minh. Tiểu Minh tính tình hoạt bát, năng động và thích kết bạn, nhưng anh ta cũng khá bốc đồng và thiếu suy nghĩ. Một ngày nọ, làng tổ chức một lễ hội lớn, và Tiểu Minh tham gia với đầy nhiệt huyết. Trong lễ hội, anh ta xảy ra tranh cãi với một số người dân khác vì những chuyện nhỏ nhặt, gây ra những rắc rối không đáng có. Một số người dân cho rằng Tiểu Minh không có lý và không hài lòng với anh ta. Tiểu Minh nhận ra hành động của mình đã gây phiền toái cho người khác và rất hối hận. Sau đó, Tiểu Minh bắt đầu nghiêm túc suy nghĩ về hành vi của mình và cố gắng sửa đổi. Anh ta học cách kiểm soát cảm xúc, không còn dễ dàng xung đột với người khác nữa, và chủ động xin lỗi những người dân mà anh ta đã làm tổn thương. Cuối cùng, Tiểu Minh đã nhận được sự thông cảm và tôn trọng của dân làng. Anh ta hiểu rằng mọi người cần sống hòa thuận với nhau và không nên gây chuyện.
Usage
作谓语、定语、宾语;指引起争端。
Được dùng làm vị ngữ, định ngữ và bổ ngữ; chỉ việc gây ra tranh chấp.
Examples
-
他总是惹是生非,人缘很差。
tā zǒngshì rě shì shēng fēi, rényuán hěn chà.
Anh ta luôn gây rắc rối và không được lòng người.
-
不要惹事生非,安安分分过日子。
bùyào rě shì shēng fēi, ān'ānfēnfēn guò rìzi。
Đừng gây chuyện, hãy sống yên ổn.