拒人千里 giữ khoảng cách
Explanation
形容对人态度冷淡,不愿与人交往。
Thành ngữ này miêu tả thái độ thờ ơ với người khác và sự không muốn giao lưu với người khác.
Origin Story
战国时期,齐国有个名叫孟子的学者,他学识渊博,品德高尚,但却为人耿直,不善阿谀奉承。他曾多次劝谏齐宣王,但宣王听不进去,最终将他拒之门外。孟子并没有因此灰心,而是继续周游列国,传播他的儒家思想。他相信,即使暂时不被理解,总有一天会有人认可他的思想和价值观。后来,他到了梁国,梁惠王也曾想请他做官,但孟子因梁惠王的统治不符合他的理想,不愿为其效力,最终离开了梁国。孟子的故事说明,即便拥有再高的学识和才华,如果缺乏与人交往的能力,也会被世人所排斥。为人处世要善于与人沟通,才能取得成功。
Trong thời Chiến Quốc, ở nước Tề có một nhà nho tên là Mạnh Tử. Ông là người học rộng tài cao, đức độ song toàn, nhưng lại thẳng thắn, không giỏi nịnh bợ. Ông nhiều lần can gián Tề Tuyên Vương, nhưng Tuyên Vương không nghe, cuối cùng đuổi ông ra khỏi triều đình. Mạnh Tử không nản lòng, mà tiếp tục chu du các nước, truyền bá tư tưởng Nho gia của mình. Ông tin rằng, dù có tạm thời không được hiểu, thì rồi sẽ có ngày tư tưởng và giá trị quan của ông được thừa nhận. Về sau, ông đến nước Lương, Lương Huệ Vương cũng muốn mời ông làm quan, nhưng vì chính sách cai trị của Lương Huệ Vương không phù hợp với lý tưởng của ông, nên Mạnh Tử không chịu, cuối cùng rời khỏi nước Lương. Câu chuyện về Mạnh Tử cho thấy, dù có học thức và tài năng cao đến đâu, nếu thiếu khả năng giao tiếp với người khác, cũng sẽ bị xã hội bài xích. Để thành công trong cuộc sống, phải biết cách giao tiếp với mọi người.
Usage
多用于形容人态度冷漠,不愿与人亲近。
Phần lớn được sử dụng để miêu tả thái độ thờ ơ với người khác, không muốn đến gần.
Examples
-
他为人冷漠,总是拒人千里。
tā wéirén lěngmò, zǒng shì jù rén qiānlǐ
Anh ta là người lạnh lùng, luôn giữ khoảng cách với mọi người.
-
这个项目负责人态度傲慢,拒人千里,导致团队合作不畅。
zhège xiàngmù fùzé rén tàidu àomàn, jù rén qiānlǐ, dǎozhì tuánduī hézuò bù chàng
Trưởng dự án này có thái độ kiêu ngạo, xa lánh mọi người, dẫn đến sự phối hợp nhóm kém hiệu quả.