招摇过市 vênh váo dạo phố
Explanation
指在公开场合大摇大摆,炫耀自己,以吸引别人的注意。
Chỉ việc vênh váo, khoe khoang nơi công cộng để thu hút sự chú ý.
Origin Story
春秋时期,卫灵公宠爱他的夫人南子,南子骄奢淫逸,作风轻浮。一次,卫灵公与南子同车出游,让孔子为次乘,在闹市招摇过市,企图以此炫耀自己的权势。孔子目睹这一切,深感失望,最终离开了卫国。这个故事说明了招摇过市不仅是一种行为,更是一种态度,体现了对权力的滥用和对道德的践踏。卫灵公和南子招摇过市的行为,引起了百姓的不满和反感,也最终导致了孔子的离开,给卫国带来了负面影响。招摇过市也常常与骄奢淫逸、腐败堕落联系在一起,它反映了统治者脱离民众、不顾民生的恶劣行径。
Vào thời Xuân Thu, Đức Linh công nước Ngụy rất cưng chiều vợ mình là Nam tử, người nổi tiếng xa hoa và lối sống buông thả. Có lần, Đức Linh công và Nam tử cùng nhau đi xe ngựa, Khổng Tử ngồi cùng xe. Họ vênh váo diễu hành qua chợ, cố gắng thể hiện quyền lực của mình. Khổng Tử chứng kiến điều này, vô cùng thất vọng và cuối cùng rời bỏ nước Ngụy. Câu chuyện này cho thấy "招摇过市" không chỉ là hành động mà còn là thái độ, phản ánh sự lạm dụng quyền lực và sự践踏 đạo đức. Việc phô trương quyền lực nơi công cộng của Đức Linh công và Nam tử đã gây ra sự bất mãn và phẫn nộ trong dân chúng, và cuối cùng dẫn đến sự ra đi của Khổng Tử, gây ra hậu quả tiêu cực cho nước Ngụy. "招摇过市" thường được liên hệ với sự xa hoa, tham nhũng và suy đồi, phản ánh sự tách rời của người cai trị khỏi dân chúng và sự thờ ơ với sinh kế của dân.
Usage
用于形容在公众场合炫耀自己,引人注目。
Được dùng để miêu tả người khoe khoang nơi công cộng nhằm thu hút sự chú ý.
Examples
-
那些人穿着奇装异服,招摇过市,十分张扬。
nàxiē rén chuānzhe qízhuāng yìfú, zhāoyáo guòshì, shífēn zhāngyáng.
Những người đó ăn mặc kỳ quái, vênh váo dạo phố, rất phô trương.
-
他总是喜欢招摇过市,以此来吸引别人的注意。
tā zǒngshì xǐhuan zhāoyáo guòshì, yǐcǐ lái xīyǐn biérén de zhùyì.
Anh ta luôn thích thể hiện để thu hút sự chú ý của người khác.