拼死拼活 Làm việc chăm chỉ
Explanation
形容不顾一切地努力奋斗,或用尽全部精力去做某事。
Miêu tả sự nỗ lực không mệt mỏi bất kể hậu quả hoặc sử dụng tất cả năng lượng để làm một việc gì đó.
Origin Story
从前,在一个偏僻的小山村里,住着一位勤劳的农妇和她的丈夫。他们终日辛勤劳作,却依然生活贫困。农妇怀有一个心愿,那就是让自己的孩子能够读书识字,将来走出大山,过上更好的生活。为了实现这个心愿,她每天起早贪黑地干活,丈夫也跟着一起拼死拼活,在田间地头挥洒汗水。他们省吃俭用,省下的每一文钱都用来补贴孩子的学费。孩子也很懂事,认真学习,从不辜负父母的期望。多年后,孩子通过自己的努力考上了大学,成为了村里第一个大学生。他毕业后找到了一份好工作,改善了家里的生活条件,也帮助家乡发展教育事业。而这一切,都源于父母当初的拼死拼活和无私奉献。
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng vùng núi hẻo lánh, có một người phụ nữ nông dân chăm chỉ và chồng bà. Họ làm việc không biết mệt mỏi ngày đêm, nhưng vẫn sống trong nghèo khó. Người phụ nữ nông dân có một ước nguyện là con cái bà có thể đọc và viết, và một ngày nào đó rời núi để có cuộc sống tốt đẹp hơn. Để thực hiện ước nguyện này, bà làm việc từ sáng đến tối mỗi ngày, và chồng bà làm việc cùng bà, đổ mồ hôi trên cánh đồng. Họ tiết kiệm từng đồng xu có thể để trả học phí cho con. Đứa trẻ cũng rất hiểu chuyện và học tập chăm chỉ, không bao giờ làm thất vọng kỳ vọng của cha mẹ. Nhiều năm sau, nhờ nỗ lực của mình, đứa trẻ đã được đi học đại học và trở thành sinh viên đại học đầu tiên trong làng. Sau khi tốt nghiệp, anh ấy tìm được một công việc tốt, cải thiện điều kiện sống của gia đình và giúp quê hương phát triển giáo dục. Tất cả những điều này đều bắt nguồn từ sự chăm chỉ và cống hiến quên mình của cha mẹ anh ấy.
Usage
用于形容人们全力以赴地努力工作或生活。
Được sử dụng để mô tả những người làm việc hoặc sống hết mình.
Examples
-
为了这个项目,我们团队成员都拼死拼活地工作了三个月。
Wèile zhège xiàngmù, wǒmen tuánduì chéngyuán dōu pīn sǐ pīn huó de gōngzuò le sān gè yuè.
Vì dự án này, các thành viên trong nhóm chúng tôi đã làm việc ngày đêm trong ba tháng.
-
他为了生计,拼死拼活地工作,从没休息过。
Tā wèile shēngjì, pīn sǐ pīn huó de gōngzuò, cóng méi xiūxi guò.
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để kiếm sống và không bao giờ nghỉ ngơi