振臂一呼 giơ tay lên và hô to
Explanation
挥动手臂呼喊,多用于号召。形容有力地号召,使人响应。
Vẫy tay và hét lên, thường được sử dụng trong lời kêu gọi hành động. Nó mô tả một lời kêu gọi mạnh mẽ để hành động, truyền cảm hứng cho phản hồi.
Origin Story
话说汉朝名将李陵,率领五千步兵深入匈奴腹地,以少胜多,大败匈奴三万大军。单于震怒,调集八万骑兵将李陵部队团团围住。汉军将士浴血奋战,伤亡惨重。危急关头,李陵振臂一呼,高喊:"为了汉家荣耀,为了大汉江山,与匈奴贼寇决一死战!"将士们听到这慷慨激昂的呼喊,顿时士气大振,个个奋勇杀敌,虽寡不敌众,但仍拼死抵抗,展现出惊人的战斗力。这场战斗,虽然最终李陵兵败被俘,但却展现了汉军将士的英勇和忠诚,也让后人敬佩李陵的勇气和豪情。
Người ta kể rằng trong thời nhà Hán, tướng Lý Linh, chỉ huy 5.000 quân bộ, đã tiến sâu vào lãnh thổ Hung Nô và, bất chấp mọi khó khăn, đã đánh bại hoàn toàn 30.000 quân Hung Nô. Thiện Vu Hung Nô, tức giận, đã huy động 80.000 kị binh để bao vây quân của Lý Linh. Quân Hán đã chiến đấu dũng cảm, chịu thương vong nặng nề. Trong khoảnh khắc nguy cấp, Lý Linh giơ tay lên và hô lớn: "Vì vinh quang của nhà Hán, vì bờ cõi của chúng ta, hãy chiến đấu đến cùng với giặc Hung Nô!" Được truyền cảm hứng bởi lời kêu gọi hào hùng này, tinh thần của quân sĩ đã tăng lên, và họ đã chiến đấu quyết liệt. Mặc dù ít hơn về số lượng, họ đã chiến đấu đến chết, thể hiện tinh thần chiến đấu phi thường. Mặc dù cuối cùng Lý Linh đã bị đánh bại và bị bắt, nhưng trận chiến này đã cho thấy lòng dũng cảm và trung thành của quân Hán và tiếp tục truyền cảm hứng cho sự ngưỡng mộ đối với lòng can đảm và tinh thần yêu nước của Lý Linh.
Usage
作谓语、定语;指大声号召。
Làm vị ngữ và định ngữ; đề cập đến lời kêu gọi to.
Examples
-
英雄豪杰们振臂一呼,响应者云集。
yīngxióng háojié men zhèn bì yī hū, xiǎngyìng zhě yún jí
Các anh hùng và nữ anh hùng đã kêu gọi, và mọi người đã tập trung.
-
他振臂一呼,号召大家为灾区人民捐款。
tā zhèn bì yī hū, hàozhào dàjiā wèi zāiqū rénmín juānkuǎn
Anh ta đã kêu gọi, và yêu cầu mọi người quyên góp cho những người bị ảnh hưởng bởi thảm họa.