摇摇晃晃 yáo yáo huǎng huǎng lắc lư

Explanation

形容物体或人左右摇摆,不稳定。

Mô tả một vật hoặc một người di chuyển không ổn định từ bên này sang bên kia.

Origin Story

从前,在一个小山村里住着一只名叫“摇摇”的小猫。它有一身雪白的绒毛,一双明亮的大眼睛,非常可爱。可是,摇摇有个毛病,那就是走路总是摇摇晃晃的,像喝醉了一样。村里的其他小动物都笑话它,说它是个“笨蛋”。摇摇很难过,它很想改掉这个毛病,但是它试了很多次,还是无法控制自己的身体。有一天,摇摇遇到了一位年迈的乌龟爷爷。乌龟爷爷看到摇摇摇摇晃晃的样子,并没有嘲笑它,而是和蔼地问它:“摇摇,你为什么走路总是这样呢?”摇摇委屈地把自己的事情告诉了乌龟爷爷。乌龟爷爷听后,慈祥地笑了笑,说:“孩子,你不用担心,你的问题是可以解决的。你只要每天坚持练习走平衡木,慢慢地你就会好起来的。”摇摇听了乌龟爷爷的话,心里充满了希望。它每天都坚持练习走平衡木,认真地纠正自己的姿势。一开始,它走得很慢,很费力,经常会摔倒。但是它没有放弃,一次又一次地尝试,慢慢地,它的平衡感越来越好,走路也不再摇摇晃晃了。最终,它克服了自身的缺陷,赢得了其他小动物的尊重。从那以后,摇摇成了村里最受欢迎的小猫,它用自己的行动告诉大家,只要坚持不懈,就一定能够克服困难,实现自己的目标。

cóng qián, zài yīgè xiǎoshān cūn lǐ zhù zhe yī zhī míng jiào“yáoyáo”de xiǎomāo. tā yǒu yī shēn xuěbái de róngmáo, yī shuāng míngliàng de dàyǎnjīng, fēicháng kě'ài. kěshì, yáoyáo yǒu gè máobìng, nà jiùshì zǒulù zǒngshì yáoyáohuǎnghuǎng de, xiàng hē zuì le yīyàng. cūn lǐ de qítā xiǎodòngwù dōu xiàohua tā, shuō tā shì gè“bèndàn”. yáoyáo hěn nánguò, tā hěn xiǎng gǎi diào zhège máobìng, dànshì tā shì le hěn duō cì, háishi wúfǎ kòngzhì zìjǐ de shēntǐ. yǒu yītiān, yáoyáo yù dào le yī wèi niánmài de wūguī yéye. wūguī yéye kàn dào yáoyáo yáoyáohuǎnghuǎng de yàngzi, bìng méiyǒu cháoxiào tā, érshì hé'ǎi de wèn tā:“yáoyáo, nǐ wèishéme zǒulù zǒngshì zhèyàng ne?” yáoyáo wěiqū de bǎ zìjǐ de shìqing gàosù le wūguī yéye. wūguī yéye tīng hòu, cíxiáng de xiàole xiào, shuō:“háizi, nǐ bùyòng dānxīn, nǐ de wèntí shì kěyǐ jiějué de. nǐ zhǐyào měitiān jiānchí liànxí zǒu pínghéngmù, mànman de nǐ jiù huì hǎo qǐlái le.” yáoyáo tīng le wūguī yéye de huà, xīn lǐ chōngmǎn le xīwàng. tā měitiān dōu jiānchí liànxí zǒu pínghéngmù, rènzhēn de qiūzhèng zìjǐ de zīshì. yī kāishǐ, tā zǒu de hěn màn, hěn fèilì, chángcháng huì shuāi dào. dànshì tā méiyǒu fàngqì, yī cì yī cì de chángshì, mànman de, tā de pínghéng gǎn yuè lái yuè hǎo, zǒulù yě bù zài yáoyáohuǎnghuǎng le. zuìzhōng, tā kèfú le zìshēn de quēdiǎn, yíngdé le qítā xiǎodòngwù de zūnjìng. cóng nà yǐhòu, yáoyáo chéng le cūn lǐ zuì shòu huānyíng de xiǎomāo, tā yòng zìjǐ de xíngdòng gàosù dàjiā, zhǐyào jiānchí bùxiè, jiù yīdìng nénggòu kèfú kùnnán, shíxiàn zìjǐ de mùbiāo.

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ trên núi, sống một chú mèo nhỏ tên là "Lắc Lư". Nó có bộ lông trắng như tuyết, đôi mắt to sáng long lanh, và rất dễ thương. Tuy nhiên, Lắc Lư có một vấn đề: nó luôn luôn lắc lư khi đi bộ, cứ như thể say rượu vậy. Những con vật nhỏ khác trong làng chế giễu nó, gọi nó là "ngốc nghếch". Lắc Lư rất buồn, và nó thực sự muốn sửa chữa vấn đề này, nhưng nó đã thử rất nhiều lần và vẫn không thể kiểm soát được cơ thể của mình. Một ngày nọ, Lắc Lư gặp một ông lão rùa. Ông lão rùa thấy Lắc Lư lắc lư, nhưng không chế giễu nó. Thay vào đó, ông ấy dịu dàng hỏi: "Lắc Lư, sao con lại luôn luôn đi như vậy?" Lắc Lư buồn bã kể cho ông lão rùa nghe về vấn đề của mình. Sau khi nghe xong, ông lão rùa mỉm cười hiền hậu và nói: "Cháu yêu, đừng lo lắng, vấn đề của cháu có thể được giải quyết. Cháu chỉ cần luyện tập đi trên xà thăng bằng mỗi ngày, và dần dần cháu sẽ khá lên." Lắc Lư tràn đầy hy vọng sau khi nghe những lời của ông lão rùa. Nó luyện tập đi trên xà thăng bằng mỗi ngày, cẩn thận điều chỉnh tư thế của mình. Lúc đầu, nó đi rất chậm và khó khăn; nó thường xuyên bị ngã. Nhưng nó không bỏ cuộc, và cố gắng hết lần này đến lần khác. Dần dần, khả năng giữ thăng bằng của nó ngày càng tốt hơn, và nó không còn lắc lư khi đi bộ nữa. Cuối cùng, nó đã khắc phục được nhược điểm của mình và giành được sự tôn trọng của những con vật khác. Từ đó trở đi, Lắc Lư trở thành chú mèo nổi tiếng nhất trong làng. Nó đã dùng hành động của mình để nói với mọi người rằng, chỉ cần kiên trì, nhất định sẽ vượt qua được khó khăn và đạt được mục tiêu của mình.

Usage

作谓语、状语、定语;形容摇摆不定,不稳当。

zuò wèiyǔ、zhuàngyǔ、dìngyǔ;xióngróng yáobǎi bùdìng, bù wěndāng

Dùng làm vị ngữ, trạng ngữ hoặc định ngữ; miêu tả sự vật lay động không vững và không ổn định.

Examples

  • 小船在水面上摇摇晃晃地行驶。

    xiǎochuán zài shuimiàn shàng yáoyáohuǎnghuǎng de xíngshǐ

    Chiếc thuyền lênh đênh trên mặt nước. Anh ta say rượu và đi loạng choạng.

  • 他喝醉了,走路摇摇晃晃的。

    tā hē zuì le, zǒulù yáoyáohuǎnghuǎng de