改过自新 cải tạo
Explanation
指改正错误,重新做人。
Có nghĩa là sửa chữa những lỗi lầm và bắt đầu một cuộc sống mới.
Origin Story
西汉时期,名医淳于意因犯法被捕,面临严厉的处罚。他的女儿缇萦不忍心父亲受苦,毅然向汉文帝上书,陈述父亲想改过自新的决心,并指出严刑峻法只会让罪犯失去改过自新的机会,反而会造成更大的社会危害。缇萦的真挚情感和深刻见解深深打动了汉文帝,他最终赦免了淳于意,并下令废除一些残酷的刑罚。从此以后,改过自新不再只是一个简单的愿望,而成为了一种社会共识,鼓励人们勇于面对错误,重新开始,追求更好的未来。这个故事也让后人对缇萦的孝心和勇敢,以及她对法律和社会进步的贡献,赞誉有加。
Trong thời nhà Hán Tây, Chunyu Yi, một ngự y nổi tiếng, bị bắt vì phạm tội và phải đối mặt với hình phạt nghiêm khắc. Con gái ông, Ti Ying, không đành lòng thấy cha mình chịu khổ, đã dũng cảm viết thư cho Hoàng đế Văn Đế, bày tỏ quyết tâm cải tạo của cha mình và nhấn mạnh rằng những hình phạt tàn khốc chỉ tước đoạt của tội phạm cơ hội cải tạo, thậm chí gây ra những tác hại xã hội lớn hơn. Tình cảm chân thành và sự hiểu biết sâu sắc của Ti Ying đã lay động lòng Hoàng đế Văn Đế, khiến ông tha tội cho Chunyu Yi và bãi bỏ một số hình phạt tàn bạo. Từ đó, việc cải tạo không chỉ là một khát vọng mà đã trở thành một sự đồng thuận xã hội, khuyến khích mọi người can đảm đối mặt với sai lầm của mình, bắt đầu lại và theo đuổi một tương lai tốt đẹp hơn. Câu chuyện này luôn được ca ngợi về lòng hiếu thảo, lòng dũng cảm và những đóng góp của Ti Ying cho sự tiến bộ của pháp luật và xã hội.
Usage
形容改正错误,重新做人。
Được sử dụng để mô tả việc sửa chữa những lỗi lầm và bắt đầu một cuộc sống mới.
Examples
-
他犯了错误之后,痛改前非,重新做人。
ta fan le cuòwù zhīhòu, tòng gǎi qián fēi, chóngxīn zuò rén.
Sau khi phạm lỗi, anh ta ăn năn hối cải và bắt đầu một cuộc sống mới.
-
虽然他犯了很大的错误,但他决心改过自新,重新开始。
suīrán tā fàn le hěn dà de cuòwù, dàn tā juéxīn gǎi guò zì xīn, chóngxīn kāishǐ.
Mặc dù đã phạm phải một sai lầm lớn, anh ta quyết định cải tà quy chính và bắt đầu lại từ đầu.