故态复萌 Tính cũ lại nảy sinh
Explanation
指旧有的习惯、毛病又重新出现。
Chỉ đến những thói quen hoặc tính xấu cũ lại xuất hiện.
Origin Story
从前,有个年少轻狂的书生,名叫李白,他恃才傲物,目中无人,经常在街上惹是生非,与人争吵斗殴。后来,他被一位德高望重的老师教导,并深刻反省了自己的错误。他开始努力学习,改掉坏毛病,变得谦逊有礼。几年后,他成为了一名才华横溢的诗人,被人们敬仰。然而,功成名就后,李白偶尔又会故态复萌,再次展现出他年少轻狂的一面,让人感到惋惜。
Ngày xửa ngày xưa, có một học giả trẻ tuổi kiêu ngạo tên là Lý Bạch. Anh ta kiêu căng và bất kính, thường xuyên gây gổ và đánh nhau. Sau đó, anh ta được một vị thầy đáng kính dạy bảo và suy ngẫm sâu sắc về những sai lầm của mình. Anh ta bắt đầu học hành chăm chỉ, sửa đổi những thói hư tật xấu, trở nên khiêm nhường và lịch sự. Nhiều năm sau, anh ta trở thành một nhà thơ tài năng được mọi người ngưỡng mộ. Tuy nhiên, sau khi thành công và nổi tiếng, Lý Bạch thỉnh thoảng lại tái phạm, lại thể hiện sự kiêu ngạo của tuổi trẻ, khiến mọi người cảm thấy tiếc nuối.
Usage
用于形容旧有的坏习惯、毛病又重新出现。
Được sử dụng để mô tả những thói quen xấu hoặc khuyết điểm cũ xuất hiện trở lại.
Examples
-
他改过自新一段时间后,故态复萌,又开始犯老毛病了。
tā gǎi guò zì xīn yī duàn shíjiān hòu, gù tài fù méng, yòu kāishǐ fàn lǎo máobing le.
Sau một thời gian cải thiện bản thân, anh ta lại quay trở lại thói quen cũ.
-
他戒酒多年,但最近又故态复萌,开始喝酒了。
tā jiè jiǔ duō nián, dàn zuìjìn yòu gù tài fù méng, kāishǐ hē jiǔ le
Anh ta đã cai rượu nhiều năm, nhưng gần đây lại tái nghiện và bắt đầu uống rượu trở lại.