无米之炊 wú mǐ zhī chuī Nấu ăn không có gạo

Explanation

比喻缺少必要的条件、物资或资源而无法完成某件事情。

Điều đó có nghĩa là một việc gì đó không thể thực hiện được bởi vì thiếu các điều kiện, nguồn lực hoặc vật liệu cần thiết.

Origin Story

从前,在一个小山村里,住着一位心灵手巧的姑娘,她擅长烹饪,村里人都夸赞她的厨艺高超。有一天,村里要举行盛大的节日庆典,姑娘被邀请为村民们准备丰盛的午餐。姑娘欣然答应,精心设计了多个菜肴,准备大展身手。然而,当她兴致勃勃地来到厨房准备开始烹饪时,却发现家里竟然没有米了!这可把她急坏了,巧妇难为无米之炊,没有米,她再怎么巧妙的手艺也无法做出美味的饭菜。无奈之下,姑娘只好向邻居借米,才得以顺利完成了庆典的午餐准备工作,也让村民们度过了一个难忘的节日。

cóngqián, zài yīgè xiǎoshān cūn lǐ, zhù zhe yī wèi xīnlíng shǒuqiǎo de gūniang, tā shàncháng pēngrèn, cūn lǐ rén dōu kuāzàn tā de chúyì gāochāo. yǒuyītiān, cūn lǐ yào jǔxíng shèngdà de jiérì qìngdiǎn, gūniang bèi yāoqǐng wèi cūnmínmen zhǔnbèi fēngshèng de wǔcān. gūniang xīnrán dāyìng, jīngxīn shèjì le duō gè càiyáo, zhǔnbèi dà zhǎn shēnshǒu. rán'ér, dāng tā xìngzhì bó bó de lái dào chūfáng zhǔnbèi kāishǐ pēngrèn shí, què fāxiàn jiā lǐ jìngrán méiyǒu mǐ le!zhè kě bǎ tā jí huài le, qiǎofù nánwéi wú mǐ zhī chuī, méiyǒu mǐ, tā zài zěnme qiǎomiào de shǒuyì yě wúfǎ zuò chū měiwèi de fàncài. wú nài zhī xià, gūniang zhǐ hǎo xiàng línjū jiè mǐ, cái déyǐ shùnlì wánchéng le qìngdiǎn de wǔcān zhǔnbèi gōngzuò, yě ràng cūnmínmen dùguò le yīgè nánwàng de jiérì.

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ trên núi, có một người phụ nữ rất khéo léo trong việc nấu ăn. Một ngày nọ, làng sẽ tổ chức một lễ hội lớn, và người phụ nữ này được mời nấu ăn cho dân làng. Cô ấy vui vẻ đồng ý và lên kế hoạch nấu nhiều món ăn. Nhưng khi cô ấy hào hứng đến bếp để bắt đầu nấu ăn, cô ấy nhận ra rằng không có gạo trong nhà! Điều này khiến cô ấy rất lo lắng, bởi vì ngay cả đầu bếp giỏi nhất cũng không thể nấu ăn nếu không có gạo, cho dù họ có khéo léo đến đâu. Cô ấy đành phải mượn gạo của hàng xóm, và cô ấy đã hoàn thành việc chuẩn bị bữa trưa cho lễ hội, mang đến cho dân làng một lễ hội khó quên.

Usage

用于比喻缺乏必要的条件而无法做事。

yòng yú bǐyù quēfá bìyào de tiáojiàn ér wúfǎ zuòshì.

Nó được sử dụng để minh họa rằng một việc gì đó không thể được thực hiện nếu không có các điều kiện cần thiết.

Examples

  • 巧妇难为无米之炊,再好的厨师也做不出没食材的菜。

    qiǎofù nánwéi wú mǐ zhī chuī, zài hǎo de chúshī yě zuò bù chū méi shícái de cài.

    Ngay cả đầu bếp giỏi nhất cũng không thể nấu ăn nếu không có gạo.

  • 他空有雄心壮志,却缺少必要的条件,真是无米之炊啊!

    tā kōng yǒu xióngxīn zhuàngzhì, què quēsuǒ bìyào de tiáojiàn, zhēnshi wú mǐ zhī chuī a!

    Anh ta có tham vọng lớn lao, nhưng lại thiếu điều kiện cần thiết. Điều đó thật không thể!