日暮途穷 Buổi chiều muộn, đường cùng
Explanation
日暮途穷形容人走到了人生的尽头,处境极其艰难,也形容穷困到极点。
Thành ngữ này miêu tả một người đã đến hồi kết thúc cuộc đời và đang trong một tình huống vô cùng khó khăn. Nó cũng miêu tả cảnh nghèo đói cùng cực.
Origin Story
春秋时期,吴国军队攻打楚国,楚国节节败退。楚平王听信奸臣费无忌的谗言,错失良机,最终导致国破家亡。他四处逃窜,却发现已无路可走,只能躲藏在荒山野岭之中,形单影只,孤苦伶仃,到了日暮途穷的地步。他看着夕阳西下,心中充满了悔恨和无奈,他知道自己的一生就这样走向了终结,曾经的辉煌如今都化为了泡影,一切的一切都让他追悔莫及。
Vào thời Xuân Thu, quân Ngô tấn công nước Sở, và nước Sở liên tục rút lui. Vua Bình nước Sở tin lời gièm pha của gian thần Phí Vô Kỷ, bỏ lỡ cơ hội tốt, cuối cùng dẫn đến diệt vong quốc gia và gia đình. Ông ta chạy trốn khắp nơi, nhưng không tìm thấy đường thoát và phải ẩn náu trong những ngọn núi hoang vắng, cô đơn và tuyệt vọng, đạt đến mức cùng cực. Ông ta nhìn hoàng hôn buông xuống, lòng đầy hối hận và bất lực, biết rằng cuộc đời mình sắp chấm dứt, vinh quang xưa nay đã hóa thành bong bóng, tất cả mọi thứ khiến ông ta vô cùng hối tiếc.
Usage
常用于形容人陷入绝境,走投无路。
Thành ngữ này thường được dùng để miêu tả những người đang trong tình thế tiến thoái lưỡng nan và không còn lối thoát.
Examples
-
他虽然努力尝试,但最终还是日暮途穷,一无所获。
tā suīrán nǔlì chángshì, dàn zuìzhōng háishì rìmùtúqióng, yīwúsuǒhuò
Mặc dù anh ấy đã cố gắng hết sức, cuối cùng anh ấy vẫn rơi vào tình thế bế tắc và không đạt được gì.
-
创业初期,他们经历了日暮途穷的困境,但最终还是坚持下来了。
chuàngyè chūqī, tāmen jīnglì le rìmùtúqióng de kùnjìng, dàn zuìzhōng háishì jiānchí xiàlái le
Vào những ngày đầu khởi nghiệp, họ đã trải qua những khó khăn cùng cực, nhưng cuối cùng họ vẫn kiên trì.
-
面对日暮途穷的局面,他不得不另寻出路。
miàn duì rìmùtúqióng de júmiàn, tā bùdébù lìng xún chūlù
Đối mặt với tình thế tiến thoái lưỡng nan, anh ấy buộc phải tìm kiếm một lối thoát khác.