果不其然 quả nhiên
Explanation
指事情的结局和预料的一样,完全符合预料。
Điều đó có nghĩa là kết quả của mọi việc đều như dự đoán, hoàn toàn phù hợp với kỳ vọng.
Origin Story
话说唐朝时期,有个年轻的书生,名叫李明,他勤奋好学,一心想要考取功名,光宗耀祖。有一天,他梦见一位仙风道骨的老者,告诉他,三年后的秋闱大考,他将会金榜题名。李明醒来后,心里既高兴又忐忑,他日夜苦读,不敢有丝毫懈怠。三年后,秋闱大考如期举行,李明怀着忐忑的心情走进考场。考完后,他总觉得自己的发挥欠佳,心里没底。当榜单公布的那一刻,李明紧张地寻找自己的名字,果不其然,他的名字赫然在列,名列前茅!李明激动地热泪盈眶,他终于实现了多年的梦想,这一切,果不其然,正如那老者梦中所言。从此,李明更加勤勉为官,为民请命,成为了百姓心目中一位清正廉明的官员,名垂青史。
Ngày xửa ngày xưa, vào thời nhà Đường, có một chàng thư sinh tên là Lý Minh, chăm chỉ học hành và nuôi chí làm quan. Một hôm, chàng nằm mộng thấy một vị tiên ông nói với chàng rằng ba năm sau, chàng sẽ đỗ đạt trong kỳ thi mùa thu. Tỉnh dậy, Lý Minh vừa vui mừng vừa lo lắng. Chàng ngày đêm đèn sách, không dám lơ là chút nào. Ba năm sau, kỳ thi mùa thu được tổ chức, Lý Minh hồi hộp bước vào phòng thi. Thi xong, chàng thấy mình chưa làm tốt lắm, trong lòng không yên. Khi bảng điểm được công bố, Lý Minh hồi hộp tìm tên mình, và quả nhiên, tên chàng đứng đầu bảng! Lý Minh xúc động rơi nước mắt, cuối cùng chàng đã thực hiện được ước mơ bao năm, đúng như lời tiên ông trong giấc mộng. Từ đó, Lý Minh càng chăm chỉ làm quan, hết lòng vì dân, trở thành một vị quan thanh liêm trong lòng dân, lưu danh sử sách.
Usage
用于叙述事情的发展变化与预料完全相符。常用于总结陈述。
Được dùng để mô tả sự phát triển của mọi việc hoàn toàn trùng khớp với dự đoán. Thường được dùng trong các câu tóm tắt.
Examples
-
老张预测今年雨水很多,果不其然,今年雨水特别多。
lǎo zhāng yùcè jīnnián yǔshuǐ hěn duō, guǒbùqí rán, jīnnián yǔshuǐ tèbié duō.
Ông Nam dự đoán năm nay mưa nhiều, quả nhiên năm nay mưa rất nhiều.
-
我猜他一定会来,果不其然,他来了。
wǒ cāi tā yīdìng huì lái, guǒbùqí rán, tā lái le
Tôi đoán anh ấy sẽ đến, và đúng thật anh ấy đã đến