毫无疑义 không thể nghi ngờ
Explanation
一点也没有可以怀疑的地方。表示完全明确肯定。
Không có chỗ cho nghi ngờ. Nó thể hiện sự rõ ràng và xác nhận hoàn toàn.
Origin Story
话说唐朝时期,一位名叫李白的诗人,在长安城中游历。一日,他来到一家酒馆,要了一壶好酒,独自饮着。酒过三巡,他忽然想起自己还有一件非常重要的事情要去办,便匆匆结账离开。酒馆老板见李白如此匆忙,便问他:“先生,您是否忘记了什么?”李白微微一笑,说道:“我的确忘记了一件事,但我毫不怀疑,那件事会顺利完成,无需我操心。”酒馆老板听得一头雾水,心里想,这李白葫芦里卖的什么药?后来,李白果然顺利地完成了那件重要的事情。这件重要的事情就是李白写了一首诗,他毫不怀疑这首诗会流传千古,果不其然,这首诗后来被人们广为传诵,成为千古名篇。
Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, một nhà thơ tên là Lý Bạch đang du ngoạn ở thành Trường An. Một ngày nọ, ông đến một quán rượu và gọi một bình rượu ngon, tự mình uống. Sau ba chén rượu, ông đột nhiên nhớ ra mình còn một việc rất quan trọng cần phải làm, vì vậy ông vội vàng thanh toán và rời đi. Thấy Lý Bạch đi vội như vậy, chủ quán hỏi: “Thưa ngài, ngài có quên gì không?” Lý Bạch mỉm cười và nói: “Quả thật ta có quên một việc, nhưng ta không hề nghi ngờ việc đó sẽ hoàn thành suôn sẻ mà không cần ta phải lo lắng.” Chủ quán rất bối rối, ông ta tự hỏi Lý Bạch đang toan tính gì? Sau đó, Lý Bạch quả thật đã hoàn thành công việc quan trọng đó một cách thuận lợi. Việc quan trọng đó là Lý Bạch đã viết một bài thơ. Ông không hề nghi ngờ bài thơ đó sẽ lưu truyền qua các thế hệ, và quả nhiên, bài thơ đó sau này được nhiều người đọc và trở thành một tác phẩm nổi tiếng.
Usage
作谓语、状语;表示完全明确肯定。
Vị ngữ, trạng ngữ; thể hiện sự rõ ràng và xác nhận hoàn toàn.
Examples
-
他的说法毫无疑义,我们都同意。
tā de shuōfǎ háo wú yíyì, wǒmen dōu tóngyì.
Lời nói của anh ấy không thể nghi ngờ, tất cả chúng ta đều đồng ý.
-
这个结论毫无疑义,是经过反复论证的。
zhège jiélún háo wú yíyì, shì jīngguò fǎnfù lùnzèng de.
Kết luận này không thể chối cãi, đã được kiểm chứng đi kiểm chứng lại nhiều lần.
-
经过专家鉴定,结论毫无疑义。
jīngguò zhuānjiā jiàndìng, jiélún háo wú yíyì
Sau khi được các chuyên gia thẩm định, kết luận là không thể bàn cãi.