狗眼看人低 gǒu yǎn kàn rén dī khinh thường người khác

Explanation

比喻用轻蔑的眼光看待人,看不起人。形容人势利眼,看不起人。

Thành ngữ này được dùng để miêu tả người coi thường người khác và đối xử với họ một cách hống hách.

Origin Story

从前,有个财主,家财万贯,却是个狗眼看人低的人。他家中来了个穷书生,衣衫褴褛,财主连茶水都没给他倒一杯。穷书生默默地离开了。后来,这个穷书生高中状元,衣锦还乡,财主上门求他办事,书生却说:"我记得你,当年你狗眼看人低,对我不屑一顾。如今我虽然是状元,但你的所作所为,依旧让我对你印象极差。"

cóngqián, yǒu ge cáizhǔ, jiācái wàn guàn, què shì ge gǒu yǎn kàn rén dī de rén. tā jiā zhōng lái le ge qióng shūshēng, yīsān lánlǚ, cáizhǔ lián chá shuǐ dōu méi gěi tā dǎo yībēi. qióng shūshēng mòmò de líkāi le. hòulái, zhège qióng shūshēng gāozhōng zhuàngyuán, yījǐn huángxiāng, cáizhǔ shàngmén qiú tā bànshì, shūshēng què shuō: 'wǒ jìde nǐ, dāngnián nǐ gǒu yǎn kàn rén dī, duì wǒ xièyìbùgù. rújīn wǒ suīrán shì zhuàngyuán, dàn nǐ de zuòwéi, yījiù ràng wǒ duì nǐ yìnxiàng jí chā.

Ngày xửa ngày xưa, có một địa chủ giàu có, rất giàu có, nhưng ông ta cũng khinh thường người khác. Một học giả nghèo đến nhà ông ta, mặc quần áo rách rưới, và địa chủ thậm chí không rót cho anh ta một tách trà. Học giả nghèo lặng lẽ ra đi. Sau đó, học giả nghèo này trở thành một quan chức cấp cao và trở về quê hương. Địa chủ đến gặp anh ta để nhờ vả, nhưng học giả nói: "Tôi nhớ ông. Hồi đó, ông khinh thường tôi. Giờ đây, dù tôi là một quan chức cấp cao, nhưng hành động của ông vẫn để lại ấn tượng xấu trong tôi."

Usage

作谓语、宾语;含贬义。

zuò wèiyǔ, bǐnyǔ; hán biǎnyì

Được dùng làm vị ngữ hoặc tân ngữ; mang nghĩa miệt thị.

Examples

  • 他总是狗眼看人低,看不起那些穷苦人。

    tā zǒngshì gǒu yǎn kàn rén dī, kànbuqǐ nàxiē qióngkǔ rén

    Anh ta luôn khinh thường người khác, coi thường người nghèo.

  • 有些人狗眼看人低,只和有钱人交往。

    yǒuxiē rén gǒu yǎn kàn rén dī, zhǐ hé yǒuqián rén jiāowǎng

    Một số người khinh thường người khác và chỉ chơi với người giàu có.