狗血淋头 Gǒu Xuè Lín Tóu máu chó trên đầu

Explanation

比喻遭到严厉的斥责或批评,使人无言以对。

Thành ngữ này dùng để miêu tả người đã phải chịu sự khiển trách hoặc chỉ trích gay gắt, khiến họ câm lặng.

Origin Story

话说宋江在梁山泊落草为寇,手下好汉众多,其中有位武艺高强的将军叫李逵,为人鲁莽,脾气暴躁。一日,宋江召集众好汉商议大事,李逵因言语粗鲁,得罪了宋江。宋江勃然大怒,指着李逵破口大骂,那叫一个怒发冲冠,口若悬河,唾沫横飞,简直是雷霆万钧之势。李逵被骂得狗血淋头,低着头,一句话也说不出来,心里委屈至极,却不敢顶撞宋江。最后,宋江骂累了,才停下来,李逵这才敢抬头,擦擦脸上的唾沫,默默地退下了。

huà shuō sòng jiāng zài liáng shān bó luò cǎo wèi kòu, shǒu xià hǎo hàn zhòng duō, qí zhōng yǒu wèi wǔ yì gāo qiáng de jiāng jūn jiào lǐ kuí, wéi rén lǔ mǎng, pí qi huáng zào。yī rì, sòng jiāng zhào jí zhòng hǎo hàn shāng yì dà shì, lǐ kuí yīn yán yǔ cū lǔ, dé zuì le sòng jiāng。sòng jiāng bó rán dà nù, zhǐ zhe lǐ kuí pò kǒu dà mà, nà jiào yīgè nù fà chōng guān, kǒu ruò xuán hé, tuò mò héng fēi, jiǎn zhí shì léi tíng wàn jūn zhī shì。lǐ kuí bèi mà de gǒu xuè lín tóu, dī zhe tóu, yī jù huà yě shuō bù chū lái, xīn lǐ wěi qu zhì jí, què bù gǎn dǐng zhuàng sòng jiāng。zuì hòu, sòng jiāng mà lèi le, cái tíng xià lái, lǐ kuí cái gǎn tái tóu, cā cā liǎn shang de tuò mò, mò mò de tuì xià le。

Người ta kể rằng Tống Giang là một tên cướp ở hồ Lương Sơn, và hắn có rất nhiều thuộc hạ dũng cảm. Trong số đó có một vị tướng tài giỏi và gan dạ tên là Lý Khuê, người nóng nảy và dễ nổi giận. Một ngày nọ, Tống Giang triệu tập thuộc hạ để bàn bạc những việc quan trọng. Lý Khuê đã làm Tống Giang tức giận vì lời nói và thái độ thô lỗ của mình. Tống Giang nổi cơn thịnh nộ và bắt đầu mắng Lý Khuê bằng một tràng chửi rủa. Giọng hắn như sấm sét. Lý Khuê hoàn toàn bị choáng ngợp. Hắn cúi đầu và không nói được gì. Hắn cảm thấy rất xấu hổ, nhưng không dám chống lại Tống Giang. Cuối cùng, Tống Giang ngừng la hét, và Lý Khuê thận trọng ngẩng đầu lên, lau nước bọt trên mặt, rồi lặng lẽ lui xuống.

Usage

作宾语、补语;形容遭到严厉的斥责。

zuò bīnyǔ, bǔyǔ; xiáoróng zāodào yánlì de chìzé。

Là bổ ngữ hoặc tân ngữ; để miêu tả sự khiển trách gay gắt.

Examples

  • 他被老板骂得狗血淋头,半天说不出话来。

    tā bèi lǎobǎn mà de gǒu xuè lín tóu, bàntiān shuō bù chū huà lái。

    Anh ta bị sếp mắng cho đến nỗi không nói nên lời.

  • 这场辩论会上,他被对手驳得狗血淋头,颜面尽失。

    zhè chǎng biànlùn huì shang, tā bèi duìshǒu bó de gǒu xuè lín tóu, yánmiàn jìn shī。

    Trong cuộc tranh luận đó, anh ta bị đối thủ bác bỏ đến mức mất hết thể diện.