甘心情愿 sẵn lòng
Explanation
心里完全愿意,没有一点勉强。多指自愿作出某种牺牲。
Hoàn toàn tự nguyện trong lòng, không chút miễn cưỡng. Thường dùng để chỉ việc tự nguyện hy sinh.
Origin Story
在一个偏僻的小山村里,住着一位名叫阿香的姑娘。阿香从小就勤劳善良,她家的田地虽然贫瘠,但她总是辛勤劳作,从不抱怨。村里要修建一条通往外界的路,需要大家捐款捐物。村长挨家挨户地去收钱,许多人家都只捐了一点点,有的甚至一分钱也不肯捐。轮到阿香家时,阿香二话不说,拿出家里仅剩的一点积蓄,全部捐给了村里。村长很感动,问她为什么这么慷慨,阿香笑了笑说:“修路是为了大家方便,我甘心情愿。”,
Trong một ngôi làng vùng núi hẻo lánh, có một cô gái tên là Axiang. Từ nhỏ Axiang đã chăm chỉ và tốt bụng. Dù đất đai nhà cô cằn cỗi, nhưng cô luôn cần mẫn làm việc không hề phàn nàn. Làng chuẩn bị xây dựng con đường nối ra bên ngoài, và mọi người cần đóng góp tiền của và vật chất. Trưởng làng đi từng nhà thu tiền. Nhiều nhà chỉ đóng góp một ít, thậm chí có nhà không chịu đóng góp một xu nào. Đến lượt nhà Axiang, cô không nói gì, lấy hết số tiền tiết kiệm ít ỏi của gia đình đóng góp cho làng. Trưởng làng rất xúc động, hỏi tại sao cô lại hào phóng như vậy, Axiang cười đáp: “Xây đường là vì sự tiện lợi của mọi người, em rất vui lòng làm điều đó.”,
Usage
用来形容心里完全愿意,没有一点勉强,多指自愿作出某种牺牲。
Được dùng để miêu tả người hoàn toàn tự nguyện trong lòng, không chút miễn cưỡng, thường dùng để chỉ việc tự nguyện hy sinh.
Examples
-
她甘心情愿地承担了这项艰巨的任务。
tā gān xīn qíng yuàn de chēngdān le zhè xiàng jiānjù de rènwu
Cô ấy sẵn sàng đảm nhận nhiệm vụ khó khăn này.
-
为了孩子,她甘心情愿地牺牲了自己的事业。
wèile háizi,tā gān xīn qíng yuàn de xīshēng le zìjǐ de shìyè
Vì con, cô ấy sẵn sàng hi sinh sự nghiệp của mình.