省吃俭用 shěng chī jiǎn yòng tiết kiệm

Explanation

形容生活简朴,吃用节俭。

Miêu tả một cuộc sống giản dị, tiết kiệm.

Origin Story

从前,有个叫小明的穷苦孩子,他的父母都是老实巴交的农民,家中仅靠几亩薄田维持生计。为了让小明读书,父母省吃俭用,每日三餐只有粗茶淡饭,衣裳也是打了补丁再打补丁。冬天来了,寒风凛冽,小明常常冻得瑟瑟发抖,但父母仍然坚持省吃俭用,把仅有的钱都用来给小明买书和笔墨纸砚。小明非常懂事,他看到父母的辛苦,更加努力学习,终于考上了城里的大学。大学毕业后,小明找到了一份好工作,他并没有忘记父母的恩情,他努力工作,用自己的收入改善了家里的生活条件。小明的故事告诉我们,只要我们勤劳肯干,省吃俭用,就一定能够过上幸福的生活。

cóngqián, yǒu ge jiào xiǎomíng de qióngkǔ háizi, tā de fùmǔ dōu shì lǎoshíbājiāo de nóngmín, jiāzhōng jǐn kào jǐ mǔ bótián wéichí shēngjì. wèile ràng xiǎomíng dúshū, fùmǔ shěngchījǐnyòng, méirì sān cān zhǐyǒu cū chá dàn fàn, yīshang yě shì dǎle bǔdīng zài dǎ bǔdīng. dōngtiān lái le, hánfēng lǐnliè, xiǎomíng chángcháng dòng de sè sè fādǒu, dàn fùmǔ réngrán jiānchí shěngchījǐnyòng, bǎ jǐnyǒu de qián dōu yòng lái gěi xiǎomíng mǎi shū hé bǐmò zhǐyàn. xiǎomíng fēicháng dǒngshì, tā kàn dào fùmǔ de xīnkǔ, gèngjiā nǔlì xuéxí, zōngyú kǎo shàng le chéng lǐ de dàxué. dàxué bìyè hòu, xiǎomíng zhǎodào le yī fèn hǎo gōngzuò, tā bìng méiyǒu wàngjì fùmǔ de ēnqíng, tā nǔlì gōngzuò, yòng zìjǐ de shōurù gǎishàn le jiā lǐ de shēnghuó tiáojiàn. xiǎomíng de gùshì gàosù wǒmen, zhǐyào wǒmen qínláo kěngàn, shěngchījǐnyòng, jiù yīdìng nénggòu guò shang xìngfú de shēnghuó.

Ngày xưa, có một cậu bé nghèo tên là Tiểu Minh. Bố mẹ cậu là những người nông dân chất phác, gia đình họ dựa vào vài mẫu ruộng để sinh sống. Để cho Tiểu Minh được đi học, bố mẹ cậu sống rất tiết kiệm, chỉ ăn những bữa cơm đạm bạc và mặc những bộ quần áo vá víu. Mùa đông, Tiểu Minh thường xuyên bị rét run cầm cập, nhưng bố mẹ cậu vẫn kiên trì tiết kiệm, dùng số tiền ít ỏi để mua sách và đồ dùng học tập cho cậu. Tiểu Minh rất hiếu thảo. Thấy bố mẹ vất vả, cậu càng cố gắng học tập chăm chỉ hơn, cuối cùng đã thi đậu vào đại học ở thành phố. Sau khi tốt nghiệp đại học, Tiểu Minh tìm được một công việc tốt. Cậu chưa bao giờ quên ơn nghĩa của bố mẹ, cậu đã nỗ lực làm việc để cải thiện điều kiện sống của gia đình. Câu chuyện của Tiểu Minh cho chúng ta thấy rằng, chỉ cần ta chăm chỉ và sống tiết kiệm, nhất định sẽ có được cuộc sống hạnh phúc.

Usage

用于描写一个人生活简朴,节衣缩食。

yòng yú miáoxiě yīgè rén shēnghuó jiǎnpǔ, jiéyīsōushí.

Được sử dụng để miêu tả một người sống giản dị và tiết kiệm.

Examples

  • 老两口一辈子省吃俭用,终于攒够了钱给儿子买了房。

    lǎoliǎngkǒu yībèizi shěngchījǐnyòng, zōngyú zàngougòule qián gěi érzi mǎile fáng.

    Cặp vợ chồng già đã tiết kiệm cả đời, cuối cùng cũng tiết kiệm đủ tiền để mua nhà cho con trai.

  • 为了孩子的教育,他们省吃俭用,从不乱花钱。

    wèile háizi de jiàoyù, tāmen shěngchījǐnyòng, cóngbù luàn huāqián.

    Vì việc học của con, họ sống tiết kiệm và không bao giờ tiêu tiền hoang phí.