紧要关头 thời khắc quyết định
Explanation
指事情成败的关键时刻或时机。
Chỉ thời điểm hoặc bước ngoặt then chốt dẫn đến thành công hoặc thất bại của một vấn đề.
Origin Story
话说唐朝时期,一位名叫李白的诗人,在一次郊游中,与友人不期而遇。他们一边赏景,一边畅谈人生。天色渐晚,他们决定一起回家。回家的路上,他们来到一座桥上,突然,狂风大作,暴雨倾盆而下。桥面瞬间变得湿滑无比。李白和友人为了躲避暴雨,急忙跑到桥下的一处石洞中避雨。就在这时,石洞的顶端开始出现裂缝。李白意识到这处石洞可能要塌陷了,立即拉起友人,迅速逃出了石洞。逃出石洞后不久,石洞真的塌陷了。李白和友人不禁后怕,感慨道:真是千钧一发,我们就在这紧要关头逃出生天了!
Truyền thuyết kể rằng, vào thời nhà Đường, thi sĩ Lý Bạch, trong một chuyến du ngoạn, đã tình cờ gặp một người bạn. Họ cùng nhau thưởng ngoạn phong cảnh và trò chuyện về cuộc sống. Khi chiều xuống, họ quyết định cùng nhau trở về nhà. Trên đường về, họ đến một cây cầu, và đột nhiên, một cơn bão dữ dội cùng với mưa lớn ập đến. Mặt cầu trở nên rất trơn trượt. Lý Bạch và người bạn của ông vội vàng chạy vào một hang đá dưới cầu để trú mưa. Vào lúc đó, những vết nứt bắt đầu xuất hiện trên trần hang. Lý Bạch nhận ra hang đá có thể sập xuống, vì vậy ông lập tức kéo người bạn của mình, và họ nhanh chóng chạy ra khỏi hang. Ngay sau khi họ ra khỏi hang, hang đá thực sự đã sập xuống. Lý Bạch và người bạn của ông vô cùng sợ hãi và thốt lên: 'Nguy hiểm thật! Chúng ta đã thoát chết trong gang tấc!'
Usage
用于比喻事情成败的关键时刻或时机。
Được dùng để diễn tả thời điểm hoặc bước ngoặt then chốt quyết định sự thành công hay thất bại của một vấn đề.
Examples
-
在比赛的紧要关头,他失误了。
zài bǐsài de jǐnyào guāntóu, tā shīwù le.
Vào thời khắc quyết định của trận đấu, anh ta đã mắc sai lầm.
-
国家面临着危急存亡的紧要关头。
guójiā miànlínzhe wēijí cúnwáng de jǐnyào guāntóu
Đất nước đang phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng sống còn.