自我安慰 Tự an ủi
Explanation
指自己安慰自己,通常用于面对挫折或失败时,试图通过积极的自我暗示来减轻负面情绪。
Chỉ việc tự an ủi bản thân, thường được sử dụng khi đối mặt với thất bại hoặc khó khăn, cố gắng làm giảm cảm xúc tiêu cực thông qua những gợi ý tích cực cho bản thân.
Origin Story
小明参加了重要的钢琴比赛,他努力练习了几个月,但最终只获得了三等奖。比赛结束后,小明非常沮丧,他独自一人坐在公园的长椅上,看着落叶飘零,心里充满了失落。他开始自我安慰,告诉自己:“虽然这次比赛结果不理想,但我已经尽力了,而且我从中学习到了很多,这比获奖更重要。”他想起老师曾经说过,失败是成功之母,每一次失败都是一次宝贵的经验。小明慢慢地平静下来,他决定继续努力练习,争取在下次比赛中取得更好的成绩。他相信,只要坚持不懈,总有一天会实现自己的梦想。
Xiaoming tham gia một cuộc thi piano quan trọng. Anh ấy đã luyện tập chăm chỉ trong vài tháng, nhưng cuối cùng chỉ đạt giải ba. Sau cuộc thi, Xiaoming rất thất vọng. Anh ấy ngồi một mình trên ghế đá công viên, nhìn những chiếc lá rơi, lòng anh ấy đầy sự thất vọng. Anh ấy bắt đầu tự an ủi mình, tự nhủ: “Mặc dù kết quả cuộc thi này không được như ý, nhưng tôi đã cố gắng hết sức, và tôi đã học được rất nhiều điều từ nó, điều đó quan trọng hơn cả việc giành chiến thắng.” Anh ấy nhớ lại những gì giáo viên của mình từng nói, rằng thất bại là mẹ của thành công. Mỗi lần thất bại đều là một kinh nghiệm quý giá. Xiaoming dần dần bình tĩnh lại, và anh ấy quyết định tiếp tục luyện tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt hơn trong cuộc thi tiếp theo. Anh ấy tin rằng chỉ cần kiên trì, một ngày nào đó anh ấy sẽ đạt được ước mơ của mình.
Usage
用于描述一个人在面对困境或失败时,通过自我鼓励或积极的思维方式来安慰自己,减轻负面情绪。
Được sử dụng để mô tả cách một người tự an ủi bản thân trong những tình huống khó khăn hoặc sau khi thất bại, sử dụng sự tự động viên hoặc tư duy tích cực để giảm bớt cảm xúc tiêu cực.
Examples
-
失恋后,她只能自我安慰,说一切都会好起来。
shī liàn hòu, tā zhǐ néng zì wǒ ān wèi, shuō yī qiè dōu huì hǎo qǐ lái.
Sau khi chia tay, cô ấy chỉ có thể tự an ủi mình, nói rằng mọi chuyện rồi sẽ ổn.
-
考试没考好,他自我安慰说尽力了就好。
kǎo shì méi kǎo hǎo, tā zì wǒ ān wèi shuō jìn lì le jiù hǎo
Cô ấy không làm bài thi tốt, nhưng cô ấy tự an ủi mình rằng mình đã cố gắng hết sức