自由放任 Chính sách không can thiệp
Explanation
不加约束,任其自由发展。形容管理方式松散,缺乏控制。
Không có ràng buộc hoặc hạn chế, cho phép phát triển tự do. Mô tả một phong cách quản lý lỏng lẻo và thiếu kiểm soát.
Origin Story
话说唐朝时期,有一位名叫李白的诗人,他天性浪漫不羁,为人豪放洒脱,做事也常常自由放任。他游历各地,写下许多脍炙人口的诗篇,却从不拘泥于世俗的条条框框。有一次,他受邀参加朝廷宴会,皇帝十分赏识他的才华,便问他有什么愿望。李白仰天大笑,说道:“臣唯有想自由自在,无拘无束地游历山水,创作诗歌!”皇帝听后,便准许他告辞,继续他自由放任的生活。后来,李白继续他的诗酒生涯,留下无数千古绝句,成为中国历史上最伟大的诗人之一。他的生活方式,虽然有些自由放任,却也成就了他辉煌的诗歌事业。
Người ta kể rằng trong thời nhà Đường, có một thi sĩ tên là Lý Bạch. Ông vốn có tính tình lãng mạn và phóng khoáng, cư xử hào phóng và thoải mái, và thường hành động tự do, không bị ràng buộc. Ông đi du lịch khắp nơi, viết nhiều bài thơ nổi tiếng, nhưng không bao giờ tuân theo những khuôn phép thế tục. Có lần, ông được mời dự một bữa tiệc triều đình, và hoàng đế rất ngưỡng mộ tài năng của ông, liền hỏi ông muốn gì. Lý Bạch cười lớn lên trời và nói: “ Thần chỉ mong muốn được tự do, không bị ràng buộc để du ngoạn khắp non sông và sáng tác thơ ca!” Nghe xong, hoàng đế cho phép ông cáo lui và tiếp tục cuộc sống tự do, không bị ràng buộc của mình. Sau đó, Lý Bạch vẫn tiếp tục cuộc sống của một thi sĩ hào sảng, để lại vô số bài thơ bất hủ, trở thành một trong những thi sĩ vĩ đại nhất trong lịch sử Trung Quốc. Phong cách sống của ông, mặc dù có phần tự do, buông thả, nhưng đã góp phần vào sự nghiệp thơ ca rực rỡ của ông.
Usage
用于形容管理方式或对事物的态度。
Được dùng để mô tả phong cách quản lý hoặc thái độ đối với mọi thứ.
Examples
-
他做事总是自由放任,结果常常适得其反。
tā zuòshì zǒngshì zìyóu fàngrèn, jiéguǒ chángcháng shìdéfǎn.
Anh ta luôn làm việc theo ý mình, kết quả thường phản tác dụng.
-
公司对员工采取自由放任的管理方式。
gōngsī duì yuángōng cǎiqǔ zìyóu fàngrèn de guǎnlǐ fāngshì
Công ty áp dụng phương pháp quản lý tự do cho nhân viên của mình.