蒸蒸日上 zhēng zhēng rì shàng thịnh vượng

Explanation

形容发展兴旺,一天比一天好。

Miêu tả một sự phát triển thịnh vượng, ngày càng tốt hơn.

Origin Story

话说唐朝时期,有个名叫李白的书生,他勤奋好学,文采飞扬,一心想考取功名,光宗耀祖。可是屡试不第,让他灰心丧气。但他并没有放弃自己的理想,而是更加努力地学习。他每天坚持读书,写诗作赋,即使在寒冷的冬天,他也坚持在寒冷的冬夜读书,并且坚持在寒冷的冬夜读书。他刻苦学习,知识日益丰富,文采更加出众。功夫不负有心人,终于有一天,他考中了进士。从此之后,李白的事业一路高歌猛进,名扬天下。他官至翰林待诏,成为唐代著名的诗人,他的诗歌流传至今,深受人们的喜爱。李白的事业,正如蒸蒸日上,一日千里,他的人生也因此而变得更加精彩。

huà shuō táng cháo shíqī, yǒu gè míng jiào lǐ bái de shūshēng, tā qínfèn hǎoxué, wéncǎi fēiyáng, yīxīn xiǎng kǎo qǔ gōngmíng, guāngzōng yàozǔ. kěshì lǚshì bù dì, ràng tā huīxīn sàngqì. dàn tā bìng méiyǒu fàngqì zìjǐ de lǐxiǎng, érshì gèngjiā nǔlì de xuéxí. tā měitiān jiānchí dúshū, xiě shī zuò fù, jíshǐ zài hánlèng de dōngtiān, tā yě jiānchí zài hánlèng de dōngyè dúshū, bìngqiě jiānchí zài hánlèng de dōngyè dúshū. tā kèkǔ xuéxí, zhīshì rìyì fēngfù, wéncǎi gèngjiā chūzhòng. gōngfū bù fù yǒuxīn rén, zhōngyú yǒu yītiān, tā kǎo zhòng le jìnshì. cóngcǐ zhīhòu, lǐ bái de shìyè yīlù gāogē měngjìn, míngyáng tiānxià. tā guān zhì hànlín dàizhào, chéngwéi táng dài zhùmíng de shīrén, tā de shīgē liúchuán zhì jīn, shēnshòu rénmen de xǐài. lǐ bái de shìyè, zhèngrú zhēng zhēng rì shàng, yī rì qiānlǐ, tā de rénshēng yě yīncǐ ér biàn de gèngjiā jīngcǎi.

Có người nói rằng vào thời nhà Đường, có một học giả tên là Lý Bạch, người chăm chỉ và tài năng, và anh ta rất muốn tạo dựng tên tuổi cho bản thân để làm rạng danh gia đình. Nhưng anh ta đã nhiều lần thất bại trong các kỳ thi, điều này khiến anh ta nản lòng. Tuy nhiên, anh ta không từ bỏ ước mơ của mình mà học tập chăm chỉ hơn. Anh ta đọc và viết mỗi ngày, ngay cả trong những đêm đông lạnh giá. Kiến thức của anh ta ngày càng tăng và tài năng của anh ta càng trở nên rõ ràng. Cuối cùng, anh ta đã vượt qua kỳ thi tuyển công chức. Từ đó, sự nghiệp của Lý Bạch thăng tiến vượt bậc và anh ta trở thành một nhà thơ nổi tiếng của nhà Đường. Những bài thơ của anh ta được biết đến và yêu thích cho đến ngày nay. Sự nghiệp của Lý Bạch phát triển mạnh mẽ, như hơi nước bốc lên, và do đó cuộc sống của anh ta trở nên phong phú hơn nhiều.

Usage

用于形容事业、学业等发展兴旺,不断进步。

yòng yú xíngróng shìyè, xuéyè děng fāzhǎn xīngwàng, bùduàn jìnbù

Được sử dụng để mô tả sự tiến bộ trong sự nghiệp, học vấn hoặc các lĩnh vực khác.

Examples

  • 这家公司蒸蒸日上,发展势头良好。

    zhè jiā gōngsī zhēng zhēng rì shàng, fāzhǎn shìtóu liánghǎo.

    Công ty này đang phát triển mạnh, đà phát triển tốt.

  • 他的事业蒸蒸日上,令人羡慕。

    tā de shìyè zhēng zhēng rì shàng, lìng rén xiànmù

    Sự nghiệp của anh ấy đang lên như diều gặp gió, đáng ngưỡng mộ.