薄利多销 lợi nhuận thấp, doanh số cao
Explanation
指以微薄的利润吸引大量的顾客,从而获得较大的销售额和利润。
Chỉ đến một chiến lược thu hút lượng lớn khách hàng với biên lợi nhuận thấp để đạt được doanh số bán hàng và lợi nhuận cao hơn.
Origin Story
老张开了家小杂货铺,他不像其他商家那样追求高利润,而是坚持薄利多销的策略。他进货价低,定价也低,货品种类繁多,琳琅满目。起初,很多人觉得他的东西太便宜,不相信质量好。但老张热情周到地服务顾客,耐心解答顾客疑问,赢得顾客的信任。很快,他的小店就成了附近居民购物的首选之地。每天都有络绎不绝的顾客光顾,虽然每件商品的利润微薄,但巨大的销量给他带来了可观的收入。老张用自己的行动证明了薄利多销的魅力,他不仅赚到了钱,还收获了良好的口碑和忠实的顾客。
Lão Trương mở một cửa hàng tạp hóa nhỏ. Không giống như các doanh nghiệp khác theo đuổi lợi nhuận cao, ông ấy kiên trì với chiến lược lợi nhuận thấp, doanh số cao. Ông ấy giữ giá nhập hàng thấp và cũng đặt giá bán thấp. Các loại hàng hóa đa dạng và phong phú. Ban đầu, nhiều người cho rằng hàng hóa của ông ấy quá rẻ và không tin vào chất lượng tốt. Nhưng Lão Trương phục vụ khách hàng nhiệt tình và chu đáo, kiên nhẫn giải đáp thắc mắc của khách hàng, từ đó giành được sự tin tưởng của khách hàng. Chẳng mấy chốc, cửa hàng nhỏ của ông ấy trở thành điểm đến mua sắm được ưa chuộng của cư dân xung quanh. Mỗi ngày đều có rất nhiều khách hàng lui tới, mặc dù lợi nhuận mỗi mặt hàng thấp, nhưng doanh số bán hàng khổng lồ mang lại cho ông ấy thu nhập đáng kể. Lão Trương đã dùng hành động của mình để chứng minh sức hấp dẫn của chiến lược lợi nhuận thấp, doanh số cao, ông ấy không chỉ kiếm được tiền mà còn có được danh tiếng tốt và khách hàng trung thành.
Usage
用于形容经营策略,多用于商业领域。
Được sử dụng để mô tả các chiến lược kinh doanh, chủ yếu trong lĩnh vực thương mại.
Examples
-
这家小店虽然利润微薄,但胜在薄利多销,生意兴隆。
zhè jiā xiǎo diàn suīrán lìrùn wēi bó, dàn shèng zài báo lì duō xiāo, shēngyì xīnglóng
Cửa hàng nhỏ này, mặc dù lợi nhuận thấp, nhưng lại thành công nhờ chiến lược lợi nhuận thấp, doanh số cao.
-
这种薄利多销的策略,很适合当前的市场环境。
zhè zhǒng báo lì duō xiāo de cèlüè, hěn shìhé dāngqián de shìchǎng huánjìng
Chiến lược lợi nhuận thấp, doanh số cao này rất phù hợp với môi trường thị trường hiện nay.