行色匆匆 vội vã
Explanation
形容人走路或出发时匆忙的样子。
Miêu tả ai đó đang vội vã khi đi bộ hoặc khởi hành.
Origin Story
夕阳西下,一位名叫小雨的女孩行色匆匆地走在回家的路上。她今天参加了学校的运动会,虽然没有取得好成绩,但她为自己的努力感到自豪。参加完闭幕式后,她没有像其他同学那样兴奋地玩耍,而是迅速收拾好自己的东西,赶回宿舍整理,因为明天她还要早起去参加一个重要的志愿者活动,她要为社区的清洁工作出一份力。手里拿着的奖状,是今天努力的见证,激励她明天继续前行。虽然她很想和同学们一起分享喜悦,但她明白自己的责任和使命,她知道时间紧迫,必须抓紧每一分每一秒,行色匆匆地赶往宿舍,希望用自己的行动为社会做出贡献,用自己的汗水和努力,书写属于自己的青春故事。
Khi mặt trời lặn, một cô gái tên Xiaoyu vội vã trở về nhà. Hôm nay, cô ấy đã tham gia hội thao trường học. Mặc dù cô ấy không đạt được kết quả tốt, nhưng cô ấy tự hào về những nỗ lực của mình. Sau lễ bế mạc, thay vì vui chơi như những học sinh khác, cô ấy đã nhanh chóng thu dọn đồ đạc và vội vã trở về ký túc xá để dọn dẹp vì cô ấy phải dậy sớm vào ngày mai để tham gia một hoạt động tình nguyện quan trọng. Cô ấy muốn đóng góp vào công việc dọn dẹp của cộng đồng. Chứng chỉ trên tay cô ấy là minh chứng cho những nỗ lực của cô ấy hôm nay, khuyến khích cô ấy tiếp tục vào ngày mai. Mặc dù cô ấy rất muốn chia sẻ niềm vui với các bạn cùng lớp, nhưng cô ấy hiểu trách nhiệm và sứ mệnh của mình. Cô ấy biết thời gian eo hẹp và cô ấy phải nắm bắt từng phút từng giây, vội vã trở về ký túc xá, hy vọng đóng góp cho xã hội bằng hành động của mình và viết nên câu chuyện tuổi trẻ của riêng mình bằng mồ hôi và công sức.
Usage
常用来形容人匆忙赶路或办事的神态。
Thường được sử dụng để mô tả vẻ ngoài vội vã của một người đang vội vã trên đường hoặc làm việc.
Examples
-
他行色匆匆地赶往机场。
tā xíng sè cōng cōng de gǎn wǎng jī chǎng
Anh ta vội vã đến sân bay.
-
她行色匆匆地走进办公室。
tā xíng sè cōng cōng de zǒu jìn bàngōngshì
Cô ấy vội vã bước vào văn phòng