费尽心机 费尽心机 (Fèi jìn xīn jī)
Explanation
费尽心机指的是挖空心思,想尽办法,形容为达到某种目的而绞尽脑汁,不遗余力。
费尽心机 (Fèi jìn xīn jī) chỉ việc vắt óc suy nghĩ và dùng mọi cách để đạt được mục tiêu.
Origin Story
话说唐朝时期,一位名叫李白的诗人,为了创作一首绝世好诗,他足不出户,闭门谢客,夜以继日地构思。他翻阅了大量的书籍,查阅了无数的典籍,甚至还走访了民间,收集了很多素材。他反复推敲,字斟句酌,力求完美。他有时欣喜若狂,有时又苦闷焦躁,甚至几度想要放弃。但他始终没有放弃,因为他坚信,只要付出足够的努力,他就能创作出一首令人惊叹的诗歌。终于,经过数月的努力,他完成了这首诗,这首诗就是名垂千古的《将进酒》。
Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, một nhà thơ tên là Lý Bạch đã cố gắng viết một bài thơ tuyệt vời. Ông ở nhà, từ chối tiếp khách và làm việc ngày đêm để hoàn thành nó. Ông đọc rất nhiều sách, nghiên cứu vô số văn bản và thậm chí còn đến thăm những người dân để thu thập tài liệu. Ông ấy liên tục kiểm tra từ ngữ, chọn lọc từ ngữ và đòi hỏi sự hoàn hảo. Đôi khi ông ấy rất hạnh phúc, đôi khi tuyệt vọng và lo lắng, và nhiều lần ông ấy đã nghĩ đến việc từ bỏ. Nhưng ông ấy không bao giờ bỏ cuộc, bởi vì ông ấy tin rằng nếu ông ấy cố gắng đủ nhiều, ông ấy có thể viết một bài thơ sẽ làm cho mọi người kinh ngạc. Cuối cùng, sau nhiều tháng làm việc chăm chỉ, ông ấy đã hoàn thành bài thơ, đó là bài thơ nổi tiếng “Giang Cầm Tửu”.
Usage
用于形容为达到目的而付出很多努力和心思。
Được sử dụng để mô tả việc bỏ ra nhiều nỗ lực và suy nghĩ để đạt được mục tiêu.
Examples
-
为了这次演出,她费尽心机地设计了服装和舞美。
wèile zhè cì yǎnchū, tā fèi jìn xīn jī de shèjì le fúzhuāng hé wǔ měi
Vì buổi biểu diễn này, cô ấy đã rất cẩn thận thiết kế trang phục và sân khấu.
-
他费尽心机地讨好老板,希望能得到升职加薪。
tā fèi jìn xīn jī de tǎohǎo lǎobǎn, xīwàng néng gōu dédào shēngzhí jiāxīn
Anh ta đã rất cố gắng để làm hài lòng ông chủ của mình với hy vọng được thăng chức và tăng lương.