足不出户 zú bù chū hù không ra khỏi nhà

Explanation

指不轻易出门,在家不出门。

Điều đó có nghĩa là không dễ dàng để ra khỏi nhà.

Origin Story

从前,在一个偏僻的山村里,住着一位年迈的书生。他一生勤奋好学,博览群书,积累了丰富的知识。然而,由于家境贫寒,他不得不终日伏案苦读,很少出门。即使是邻里乡亲的邀请,他也大多婉拒,只顾埋头于书海之中。乡亲们都称赞他是一位博学多才的隐士,他的名声在方圆几十里内都广为流传。一天,一位年轻的书生慕名前来拜访这位老先生。年轻的书生名叫李白,他听说这位老先生学识渊博,便想向他请教一些治学之道。老先生热情地接待了李白,并将他带到自己的书房。书房里堆满了各种书籍,空气中弥漫着淡淡的书香。李白被这浓郁的书香所吸引,他认真地向老先生请教了许多问题,老先生也一一耐心解答。他们谈论了诗词歌赋,谈论了天文地理,谈论了人生哲理。整整一天,他们都沉浸在知识的海洋中。临走时,李白依依不舍,他向老先生道别,并表示自己一定不会忘记这次宝贵的学习机会。老先生则微笑着目送李白离去,他的心里充满了欣慰。从此以后,这位老先生就更加专注于自己的学术研究,足不出户,直到生命的尽头。

cóng qián, zài yīgè piānpì de shāncūn lǐ, zhù zhe yī wèi niánmài de shūshēng. tā yīshēng qínfèn hàoxué, bó lǎn qúnshū, jīlěi le fēngfù de zhīshì. rán'ér, yóuyú jiā jìng pín hán, tā bùdé bù zhōngrì fú'àn kǔdú, hěn shǎo chūmén. jíshǐ shì línlǐ xiāngqīn de yāoqǐng, tā yě dà duō wǎn jù, zhǐ gù máitóu yú shū hǎi zhī zhōng. xiāngqīn men dōu chēngzàn tā shì yī wèi bóxué duō cái de yǐnshì, tā de míngshēng zài fāngyuán jǐshí lǐ nèi dōu guǎng wéi liúchuán. yītiān, yī wèi niánqīng de shūshēng mùmíng ér lái bàifǎng zhè wèi lǎo xiānshēng. niánqīng de shūshēng míng jiào lǐ bái, tā tīngshuō zhè wèi lǎo xiānshēng xuéshí yuānbó, biàn xiǎng xiàng tā qǐngjiào yīxiē zhìxué zhīdào. lǎo xiānshēng rèqíng de jiēdài le lǐ bái, bìng jiāng tā dài dào zìjǐ de shūfáng. shūfáng lǐ duī mǎn le gè zhǒng shūjí, kōngqì zhōng mí màn zhe dàn dàn de shūxiāng. lǐ bái bèi zhè nóngyù de shūxiāng suǒ xīyǐn, tā rènzhēn de xiàng lǎo xiānshēng qǐngjiào le xǔduō wèntí, lǎo xiānshēng yě yī yī nàixīn jiědá. tāmen tánlùn le shīcí gēfù, tánlùn le tiānwén dìlǐ, tánlùn le rénshēng zhélǐ. zhěng zhěng yītiān, tāmen dōu chénjìn zài zhīshì de hǎiyáng zhōng. lín zǒu shí, lǐ bái yī yī bùshě, tā xiàng lǎo xiānshēng dàobié, bìng biǎoshì zìjǐ yīdìng bù huì wàngjì zhè cì bǎoguì de xuéxí jīhuì. lǎo xiānshēng zé wēixiào zhe mùsòng lǐ bái líqù, tā de xīn lǐ chōngmǎn le xīnwèi. cóngcǐ yǐhòu, zhè wèi lǎo xiānshēng jiù gèngjiā zhuānzhù yú zìjǐ de xuéshù yánjiū, zú bù chū hù, zhídào shēngmìng de jìntóu.

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng vùng núi hẻo lánh, sống một học giả già. Ông sống một cuộc đời cần cù và ham học hỏi, đọc sách rộng rãi và tích lũy được một lượng kiến thức khổng lồ. Tuy nhiên, do hoàn cảnh gia đình nghèo khó, ông phải dành cả ngày học hành chăm chỉ ở bàn làm việc, rất ít khi ra ngoài. Thậm chí những lời mời từ hàng xóm cũng phần lớn bị từ chối, vì ông đắm chìm trong thế giới sách vở. Dân làng ca ngợi ông là một ẩn sĩ uyên bác, tiếng tăm của ông vang xa hàng dặm. Một ngày nọ, một học giả trẻ đến thăm vị ông già. Học giả trẻ tên là Lý Bạch, ông đã nghe về kiến thức uyên thâm của vị ông già, nên muốn xin lời khuyên về phương pháp học tập. Vị ông già đón tiếp Lý Bạch nồng hậu và dẫn ông đến thư phòng của mình. Thư phòng đầy ắp sách vở các loại, không khí thoang thoảng mùi thơm của sách. Lý Bạch bị thu hút bởi mùi thơm nồng nàn này, ông cẩn thận đặt ra nhiều câu hỏi cho vị ông già, và ông già kiên nhẫn trả lời từng câu. Họ bàn luận về thơ ca, thiên văn địa lý và triết lý nhân sinh. Cả ngày hôm đó, họ chìm đắm trong đại dương tri thức. Trước khi ra về, Lý Bạch lưu luyến chia tay vị ông già và bày tỏ lòng biết ơn về cơ hội học tập quý giá này. Vị ông già mỉm cười tiễn Lý Bạch ra đi, lòng đầy vui sướng. Từ đó về sau, vị ông già càng tập trung hơn vào nghiên cứu học thuật của mình và ở nhà cho đến cuối đời.

Usage

形容不出门,在家不出门。

xióngróng bù chūmén, zài jiā bù chūmén

Miêu tả ai đó không bao giờ ra khỏi nhà.

Examples

  • 他自从生病以后,就足不出户了。

    tā zìcóng shēngbìng yǐhòu, jiù zú bù chū hù le

    Kể từ khi anh ấy bị bệnh, anh ấy không ra khỏi nhà nữa.

  • 自从疫情爆发以来,他足不出户,在家办公。

    zìcóng yìqíng bàofā yǐlái, tā zú bù chū hù, zài jiā bàngōng

    Kể từ khi dịch bệnh bùng phát, anh ấy không ra khỏi nhà, làm việc tại nhà.

  • 为了准备考试,他足不出户,埋头苦读

    wèile zhǔnbèi kǎoshì, tā zú bù chū hù, máitóu kǔdú

    Để chuẩn bị cho kỳ thi, anh ấy không ra khỏi nhà, và học hành chăm chỉ