造谣中伤 zào yáo zhòng shāng Vu khống

Explanation

造谣中伤指的是捏造虚假事实,恶意攻击和诽谤他人,对他人名誉和声誉造成损害的行为。

Vu khống là việc bịa đặt ra những sự thật giả dối, tấn công và bôi nhọ người khác một cách ác ý, làm tổn hại đến danh tiếng và uy tín của họ.

Origin Story

古代某村庄,张三与李四因田地纠纷产生矛盾。李四心怀怨恨,暗中散布谣言,说张三偷盗,行为不端。谣言迅速传播,张三的名声受损,生意也因此受到影响。村民们开始对张三指指点点,甚至有人拒绝与其往来。张三百口莫辩,无奈之下,只能寻求官府的帮助。官府调查后,揭穿了李四的谎言,还张三清白。但谣言造成的伤害已经难以弥补,张三的声誉受损严重。这个故事警示人们,造谣中伤的恶劣后果,以及维护自身名誉的重要性。

gǔdài mǒu cūn zhuāng, zhāng sān yǔ lǐ sì yīn tián dì jiūfēn chǎnshēng máodùn. lǐ sì xīn huái yuàn hèn, àn zhōng sàn bù yáoyán, shuō zhāng sān tōudào, xíngwéi bù duān. yáoyán sùnsù chuánbō, zhāng sān de míngshēng shòusǔn, shēngyì yě yīn cǐ shòudào yǐngxiǎng. cūnmín men kāishǐ duì zhāng sān zhǐ zhǐ diǎn diǎn, shènzhì yǒu rén jùjué yǔ qí wǎng lái. zhāng sān bǎikǒu mò biàn, wú nài zhī xià, zhǐ néng xúnqiú guānfǔ de bāngzhù. guānfǔ diàochá hòu, jiēchuān le lǐ sì de huǎngyán, huán zhāng sān qīngbái. dàn yáoyán zàochéng de shānghài yǐrán nán yǐ mǐbǔ, zhāng sān de shēngyù shòusǔn yánzhòng. zhège gùshì jǐngshì rénmen, zào yáo zhòng shāng de èliè hòuguǒ, yǐjí wéihù zìshēn míngyù de zhòngyào xìng.

Ngày xưa, ở một làng nọ, Trương Tam và Lý Tứ xảy ra mâu thuẫn vì tranh chấp đất đai. Lý Tứ, trong lòng còn oán hận, đã âm thầm tung tin đồn rằng Trương Tam là kẻ trộm cắp và hành động không đứng đắn. Tin đồn lan nhanh như chớp, làm tổn hại đến danh tiếng của Trương Tam và ảnh hưởng đến công việc làm ăn của anh ta. Dân làng bắt đầu chỉ trích Trương Tam, thậm chí có người còn từ chối giao du với anh ta. Trương Tam không thể tự minh oan, đành phải cầu cứu chính quyền. Sau khi điều tra, chính quyền đã vạch trần những lời nói dối của Lý Tứ và làm sáng tỏ danh dự cho Trương Tam. Thế nhưng, tổn thương do tin đồn gây ra thì khó mà bù đắp nổi, danh tiếng của Trương Tam đã bị ảnh hưởng nghiêm trọng. Câu chuyện này cảnh tỉnh mọi người về hậu quả khôn lường của việc vu khống và tầm quan trọng của việc bảo vệ danh tiếng của bản thân.

Usage

常用作谓语、宾语,指恶意捏造事实,损害他人名誉的行为。

cháng yòng zuò wèiyǔ, bǐnyǔ, zhǐ èyì niēzào shìshí, sǔnhài tārén míngyù de xíngwéi

Từ này thường được dùng làm vị ngữ hoặc tân ngữ, để chỉ hành động bịa đặt sự thật một cách ác ý, nhằm làm tổn hại đến danh tiếng của người khác.

Examples

  • 他总是造谣中伤别人,口碑极差。

    tā zǒng shì zào yáo zhòng shāng bié rén, kǒubēi jí chā

    Anh ta luôn luôn vu khống người khác, tiếng xấu xa lắm.

  • 不要轻信谣言,以免被造谣中伤。

    bú yào qīngxìn yáoyán, yǐ miǎn bèi zào yáo zhòng shāng

    Đừng dễ tin vào lời đồn, kẻo bị vu khống.

  • 网络上的一些造谣中伤行为,必须严惩不贷。

    wǎngluò shang de yīxiē zào yáo zhòng shāng xíngwéi, bìxū yánchéng bù dài

    Một số hành vi vu khống trên mạng phải bị trừng phạt nghiêm khắc không khoan nhượng。