避重就轻 bì zhòng jiù qīng tránh nặng lấy nhẹ

Explanation

指回避重要的责任,只选择轻微的责任来承担;也指回避问题的主要方面,只谈及无关紧要的事情。

Điều này ám chỉ việc tránh né những trách nhiệm nặng nề và chỉ đảm nhiệm những trách nhiệm nhẹ nhàng; điều này cũng ám chỉ việc tránh né những khía cạnh chính của vấn đề và chỉ bàn luận về những điều không quan trọng.

Origin Story

从前,有一个村庄,村长要带领村民修建一条水渠。修建水渠需要翻越一座大山,工程浩大,艰巨而危险。村里很多人对此畏缩不前,而小伙子张三却站了出来。他勇敢地承担了最困难的任务,带领大家克服了重重困难,最终成功修建了水渠,为全村带来了福祉。另一个村庄则相反,他们的村长避重就轻,只安排一些轻松简单的任务,而将最危险、最困难的任务推给其他人,导致工程进展缓慢,甚至险些造成事故。最终,张三所在的村庄因为积极进取而获得了丰收,而另一个村庄因为避重就轻而遭受了损失,村民们都指责村长无能。

cóng qián, yǒu yīgè cūn zhuāng, cūn zhǎng yào dài lǐng cūn mín xiū jiàn yī tiáo shuǐ qú。xiū jiàn shuǐ qú xūyào fān yuè yī zuò dà shān, gōng chéng hào dà, jiānjù ér wēixiǎn。cūn lǐ hěn duō rén duì cǐ wèi suō bù qián, ér xiǎo huǒ zi zhāng sān què zhàn le chū lái。tā yǒng gǎn de chéngdān le zuì kùnnan de rènwu, dài lǐng dà jiā kèfú le chóng chóng kùnnan, zuì zhōng chénggōng xiū jiàn le shuǐ qú, wèi quán cūn dài lái le fú zhǐ。lìng yīgè cūn zhuāng zé xiāngfǎn, tāmen de cūn zhǎng bì zhòng jiù qīng, zhǐ ānpái yīxiē qīngsōng jiǎndān de rènwu, ér jiāng zuì wēixiǎn, zuì kùnnan de rènwu tuī gěi qítā rén, dǎozhì gōngchéng jìnzǎn màn màn, shènzhì xiǎn xiē zào chéng shìgù。zuì zhōng, zhāng sān suǒ zài de cūn zhuāng yīnwèi jījí jìnqǔ ér huòdé le fēngshōu, ér lìng yīgè cūn zhuāng yīnwèi bì zhòng jiù qīng ér zāoshòu le sǔnshí, cūn mín men dōu zhǐzé cūn zhǎng wú néng。

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng, trưởng làng cần phải dẫn dắt dân làng xây dựng một con kênh tưới tiêu. Việc xây dựng con kênh đòi hỏi phải vượt qua một ngọn núi, một dự án quy mô lớn và nguy hiểm. Nhiều dân làng đã do dự, nhưng một chàng trai trẻ tên là John đã đứng ra. Anh ấy đã dũng cảm đảm nhận nhiệm vụ khó khăn nhất và dẫn dắt mọi người vượt qua nhiều khó khăn, cuối cùng đã xây dựng thành công con kênh và mang lại phước lành cho toàn làng. Tuy nhiên, ở một ngôi làng khác, trưởng làng của họ đã tránh né những nhiệm vụ khó khăn và chỉ giao những nhiệm vụ nhẹ nhàng và đơn giản, trong khi đẩy những nhiệm vụ nguy hiểm và khó khăn nhất cho những người khác, dẫn đến tiến độ chậm và suýt nữa gây ra tai nạn. Cuối cùng, ngôi làng của John đã thu hoạch được mùa màng bội thu nhờ cách tiếp cận chủ động của họ, trong khi ngôi làng kia đã chịu thiệt hại do việc trốn tránh trách nhiệm và người dân làng đã đổ lỗi cho trưởng làng bất tài của họ.

Usage

常用作谓语、定语、状语;形容人做事逃避困难,只做容易的事情。

cháng yòng zuò wèiyǔ、dìngyǔ、fùcí;xiárong rén zuòshì táobì kùnnan, zhǐ zuò róngyì de shìqíng。

Thường được sử dụng như vị ngữ, tính từ hoặc trạng từ; miêu tả một người tránh né khó khăn và chỉ làm những việc dễ dàng.

Examples

  • 他总是避重就轻,不愿承担责任。

    tā zǒngshì bì zhòng jiù qīng, bù yuàn chéngdān zérèn。

    Anh ta luôn tránh né những trách nhiệm nặng nề.

  • 这次会议,他避重就轻地谈了一些无关紧要的问题。

    zhè cì huìyì, tā bì zhòng jiù qīng de tán le yīxiē wúguān jǐn yào de wèntí。

    Trong cuộc họp này, anh ta đã nói về một số vấn đề không quan trọng