重睹天日 chóng dǔ tiān rì Thấy lại ánh sáng mặt trời

Explanation

比喻脱离黑暗,重见光明。

Điều đó có nghĩa là thoát khỏi bóng tối và nhìn thấy ánh sáng một lần nữa.

Origin Story

王小二是一个生活在贫民窟的孩子,从小就过着暗无天日的生活。每天,他都只能在昏暗的房间里度过,不见阳光,不见希望。有一天,他偶然听说城里正在举办一个绘画比赛,奖品是一笔丰厚的奖金和出国深造的机会。他兴奋极了,因为他知道,这是他改变命运的唯一机会。他开始每天废寝忘食地练习绘画,画阳光,画希望,画他梦想中的美好生活。终于,他的作品在比赛中获得了冠军。从此,王小二的生活焕然一新,他重睹天日,就像一只挣脱束缚的雄鹰,飞向了他梦想中的远方。

wáng xiǎo'èr shì yīgè shēnghuó zài pínmín kū de háizi, cóng xiǎo jiù guòzhe àn wú tiān rì de shēnghuó. měi tiān, tā dōu zhǐ néng zài hūn'àn de fángjiān lǐ dùguò, bù jiàn yángguāng, bù jiàn xīwàng. yǒu yītiān, tā ǒurán tīngshuō chéng lǐ zhèngzài jǔbàn yīgè huìhuà bǐsài, jiǎngpǐn shì yībǐ fēnghòu de jiǎngjīn hé chūguó shēnzào de jīhuì. tā xīngfèn jí le, yīnwèi tā zhīdào, zhè shì tā gǎibiàn mìngyùn de wéiyī jīhuì. tā kāishǐ měitiān fèiqǐn wàngshí de liànxí huìhuà, huà yángguāng, huà xīwàng, huà tā mèngxiǎng zhōng de měihǎo shēnghuó. zhōngyū, tā de zuòpǐn zài bǐsài zhōng huòdéle guànjūn. cóngcǐ, wáng xiǎo'èr de shēnghuó huànrán yīxīn, tā chóng dǔ tiān rì, jiù xiàng yī zhī zhèngtuō shùfù de xióngyīng, fēi xiàng le tā mèngxiǎng zhōng de yuǎnfāng.

Vương Tiểu Nhị là một đứa trẻ sống ở khu ổ chuột và đã trải qua một cuộc sống không có ánh nắng mặt trời từ thuở nhỏ. Mỗi ngày, cậu chỉ có thể dành thời gian trong một căn phòng tối tăm, không có ánh nắng mặt trời, không có hy vọng. Một ngày nọ, cậu tình cờ nghe nói rằng thành phố đang tổ chức một cuộc thi vẽ tranh, với giải thưởng là một khoản tiền lớn và cơ hội được đi du học. Cậu rất phấn khích, vì cậu biết đây là cơ hội duy nhất để cậu thay đổi số phận của mình. Cậu bắt đầu luyện tập vẽ tranh ngày đêm, vẽ mặt trời, vẽ hy vọng, vẽ cuộc sống tươi đẹp mà cậu mơ ước. Cuối cùng, tác phẩm của cậu đã giành được giải nhất trong cuộc thi. Từ đó, cuộc đời Vương Tiểu Nhị thay đổi hoàn toàn, cậu đã được thấy ánh sáng mặt trời một lần nữa, như một chú đại bàng thoát khỏi xiềng xích, bay về phía chân trời xa xôi trong giấc mơ của mình.

Usage

用于比喻脱离困境,重获自由。

yòng yú bǐyù tuōlí kùnjìng, chóng huò zìyóu

Được sử dụng để mô tả việc thoát khỏi khó khăn và lấy lại tự do.

Examples

  • 他终于重睹天日,离开了那个黑暗的牢笼。

    tā zhōngyú chóng dǔ tiān rì, líkāile nàge hēi'àn de láolong.

    Cuối cùng anh ta đã được thấy ánh sáng mặt trời một lần nữa, rời khỏi cái lồng tối tăm đó.

  • 经过多年的努力,他的事业终于重睹天日,迎来了新的春天。

    jīngguò duō nián de nǔlì, tā de shìyè zhōngyú chóng dǔ tiān rì, yíngláile xīn de chūntiān。

    Sau nhiều năm nỗ lực, sự nghiệp của anh ta cuối cùng cũng được thấy ánh sáng mặt trời và đón chào một mùa xuân mới.