销声匿迹 biến mất
Explanation
形容隐藏起来,不再出现。
Miêu tả một người giấu mình và không bao giờ xuất hiện nữa.
Origin Story
唐朝时期,长安城里住着一位精通金银提炼的工匠宗某,他和一位卖烧饼的商人陈敬瑄是莫逆之交。然而,一次美丽的女子成为了两人争夺的对象,友谊的小船说翻就翻,两人反目成仇。此后,陈敬瑄官运亨通,被任命为四川节度使,而宗某却因长安的战乱,被迫逃离家园,带着家人逃亡蜀地。他为了躲避陈敬瑄的追杀,隐姓埋名,销声匿迹于锦江一带。然而,命运弄人,他最终还是在内江被陈敬瑄找到并杀害。这段往事,也成为了长安城里一段令人唏嘘的传奇故事,警示着人们,友谊的破裂往往会带来不可挽回的悲剧。
Vào thời nhà Đường, ở thành Trường An sống một người thợ khéo léo trong việc luyện vàng và bạc tên là Tông Mâu. Ông và một người bán bánh mì tên Trần Cảnh Toàn là những người bạn thân thiết. Tuy nhiên, một người phụ nữ xinh đẹp đã trở thành nguyên nhân bất hòa giữa họ, và tình bạn của họ tan vỡ, biến họ thành kẻ thù. Sau đó, Trần Cảnh Toàn thăng chức và được bổ nhiệm làm thống soái quân sự Tứ Xuyên, còn Tông Mâu buộc phải trốn chạy khỏi Trường An vì chiến tranh, cùng gia đình chạy trốn đến Thục. Để tránh bị Trần Cảnh Toàn truy đuổi, ông quyết định sống ẩn dật và biến mất ở khu vực Cẩm Giang. Tuy nhiên, số phận đã bày ra một trò chơi tàn nhẫn, và cuối cùng ông bị Trần Cảnh Toàn tìm thấy và giết chết tại Nội Giang. Câu chuyện này trở thành một truyền thuyết bi thảm ở Trường An, cảnh báo mọi người về thảm kịch không thể cứu vãn được có thể xảy ra do tình bạn tan vỡ.
Usage
用来形容人或事物隐藏起来,不再出现。
Được sử dụng để mô tả một người hoặc một vật giấu mình và không bao giờ xuất hiện nữa.
Examples
-
自从他辞职后,就销声匿迹了。
zìcóng tā cízhí hòu, jiù xiāoshēngnìjì le
Anh ta đã biến mất kể từ khi nghỉ việc.
-
这件事发生后,他便销声匿迹,再也没有露面。
zhè jiàn shì fāshēng hòu, tā biàn xiāoshēngnìjì, zài yě méiyǒu lù miàn
Sau vụ việc này, anh ta đã biến mất và không bao giờ xuất hiện trở lại.