隐姓埋名 giấu tên
Explanation
隐姓埋名指的是隐藏自己的真实姓名和身份,不让别人知道。通常是为了躲避危险,保护自己或他人,或为了追求某种目标而采取的策略。
Giấu tên và thân phận thật của mình để người khác không biết. Thường được sử dụng để tránh nguy hiểm, bảo vệ bản thân hoặc người khác, hoặc để theo đuổi một mục tiêu nào đó.
Origin Story
话说唐朝时期,一位名叫李白的侠客,因卷入了一场宫廷斗争,不得不隐姓埋名。他改名为张三,来到一个偏僻的山村,过着隐居生活。他白天在田间劳作,晚上则潜心研习武功和诗歌。村里人只知道他是一个沉默寡言的农夫,并不知道他的真实身份。多年以后,李白凭借其过人的才华和武功,成为了江湖上令人敬畏的大侠,但他始终保持着低调,继续隐姓埋名,直到生命的尽头。
Truyền thuyết kể rằng vào thời nhà Đường, một kiếm khách tên Lý Bạch vướng vào âm mưu cung đình và buộc phải che giấu thân phận. Ông đổi tên thành Trương Tam, đến một ngôi làng hẻo lánh và sống cuộc đời ẩn dật. Ban ngày ông làm việc đồng áng, ban đêm bí mật luyện võ và sáng tác thơ. Dân làng chỉ biết ông là một người nông dân trầm lặng, không hề hay biết thân phận thật sự của ông. Nhiều năm sau, nhờ tài năng và võ nghệ xuất chúng, Lý Bạch trở thành anh hùng được kính trọng, nhưng ông vẫn luôn khiêm nhường và giữ kín thân phận cho đến khi qua đời.
Usage
作谓语、定语;指隐瞒姓名和身份。
Được dùng làm vị ngữ hoặc định ngữ; ám chỉ việc giấu tên và thân phận.
Examples
-
为了躲避仇家,他不得不隐姓埋名,过着隐居的生活。
wèile duóbì chóujiā, tā bùdébù yǐnxìng máimíng, guòzhe yǐnjū de shēnghuó。
Để tránh kẻ thù, ông ta phải ẩn danh và sống cuộc sống ẩn dật.
-
这位曾经叱咤风云的将军,如今却隐姓埋名,过着平静的生活。
zhè wèi céngjīng chìmà fēngyún de jiāngjūn, rújīn què yǐnxìng máimíng, guòzhe píngjìng de shēnghuó。
Vị tướng từng oanh liệt trên chiến trường, nay lại sống cuộc sống bình yên trong sự ẩn danh, giấu kín thân phận thật của mình.