隐晦曲折 tối nghĩa và quanh co
Explanation
指说话或写文章不直接了当,而是用含蓄、拐弯抹角的方式表达意思。
Chỉ cách nói hoặc viết không trực tiếp và thẳng thắn, mà sử dụng những cách nói bóng gió và vòng vo để diễn đạt ý nghĩa.
Origin Story
一位老谋深算的将军,在写给前线将领的信中,并没有直接下达进攻的命令,而是隐晦曲折地描述了敌军的弱点和部署,暗示将领应该采取进攻策略。他写道:"近日秋雨连绵,山路泥泞,行军不易;敌军粮草供应告急,士气低落;我军锐气正盛,士气高涨。望将军仔细斟酌,相机而动。" 前线将领读懂了信中的深意,迅速组织进攻,取得了辉煌的胜利。这个故事说明,在特定情况下,隐晦曲折的表达方式也能达到预期的效果,但也要注意防止误解。
Một vị tướng lão luyện, trong thư gửi cho chỉ huy tiền tuyến, không trực tiếp ra lệnh tấn công mà tinh tế miêu tả điểm yếu và sự bố trí của quân địch, ám chỉ chiến lược tấn công. Ông viết: “Gần đây, mưa thu liên miên, đường núi lầy lội, hành quân khó khăn; lương thảo của quân địch cạn kiệt, tinh thần sa sút; tinh thần của quân ta đang lên cao. Mong tướng quân cân nhắc kỹ và hành động cho thích hợp.” Chỉ huy tiền tuyến hiểu được ý nghĩa hàm ý và nhanh chóng tổ chức tấn công, giành được thắng lợi vẻ vang. Câu chuyện này cho thấy, trong một số trường hợp nhất định, cách diễn đạt gián tiếp cũng có thể đạt được hiệu quả như mong muốn, nhưng cũng cần phải chú ý tránh hiểu lầm.
Usage
用于形容说话或写作的方式含蓄、不直接。
Được sử dụng để mô tả cách nói hoặc viết bóng gió và gián tiếp.
Examples
-
他的话语隐晦曲折,让人难以捉摸。
tā de huàyǔ yǐnhuì qūzhé, ràng rén nán yǐ zhuōmō
Lời nói của anh ta rất tối nghĩa và quanh co, khó hiểu.
-
这篇文章写得隐晦曲折,需要仔细品味才能理解。
zhè piān wénzhāng xiě de yǐnhuì qūzhé, xūyào zǐxì pǐnwèi cáinéng lǐjiě
Bài báo này được viết rất tối nghĩa và quanh co, cần phải đọc kỹ mới hiểu được.