骨瘦如柴 gầy trơ xương
Explanation
形容人瘦得像柴火一样,非常消瘦。
Được sử dụng để mô tả một người rất gầy, như củi.
Origin Story
在一个贫穷的村庄里,住着一位名叫阿牛的年轻人。他勤劳善良,但由于长期劳作和营养不良,他变得骨瘦如柴。一天,一位慈祥的老者路过村庄,看到阿牛的境况,非常同情。老者是一位经验丰富的医生,他为阿牛诊治,并给他带来一些营养丰富的食物和一些强身健体的药材。在老者的悉心照料下,阿牛的身体逐渐康复,不再骨瘦如柴,变得健康强壮起来。他感激老人的恩情,并决心用自己的勤劳去回报社会,帮助更多需要帮助的人。
Trong một ngôi làng nghèo, sống một chàng trai trẻ tên là Anil. Anh ta chăm chỉ và tốt bụng, nhưng do làm việc quá sức và suy dinh dưỡng trong thời gian dài, anh ta đã trở nên rất gầy. Một ngày nọ, một ông già tốt bụng đi ngang qua làng và nhìn thấy tình trạng của Anil. Ông già là một bác sĩ giàu kinh nghiệm. Ông đã điều trị cho Anil và mang cho anh ta một số thức ăn bổ dưỡng và một số loại thảo dược bổ khỏe. Dưới sự chăm sóc chu đáo của ông già, cơ thể Anil dần dần hồi phục, và anh ta không còn gầy nữa. Anh ta trở nên khỏe mạnh và cường tráng. Anh ta biết ơn lòng tốt của ông già và quyết tâm cống hiến cho xã hội và giúp đỡ nhiều người khác có hoàn cảnh khó khăn hơn.
Usage
用来形容人非常消瘦。
Được sử dụng để mô tả một người rất gầy.
Examples
-
他长期营养不良,现在已经骨瘦如柴了。
tā chángqī yíngyǎng bùliáng, xiànzài yǐjīng gǔ shòu rú chái le
Anh ấy bị suy dinh dưỡng trong thời gian dài, bây giờ anh ấy đã rất gầy.
-
灾荒过后,许多人都骨瘦如柴,奄奄一息。
zāihuāng guòhòu, xǔduō rén dōu gǔ shòu rú chái, yǎn yǎn yīxī
Sau nạn đói, nhiều người đã rất gầy và hấp hối.