黄道吉日 huángdào jírì ngày lành tháng tốt

Explanation

指迷信的人认为可以办事的吉利日子。古代人们对吉日择日非常重视,认为选择合适的吉日可以使事情顺利进行,带来好运。

Điều này đề cập đến một ngày tốt lành mà những người mê tín cho rằng phù hợp để làm việc. Trong thời cổ đại, mọi người rất coi trọng việc chọn ngày lành tháng tốt, tin rằng việc lựa chọn những ngày tốt lành thích hợp có thể giúp mọi việc diễn ra suôn sẻ và mang lại may mắn.

Origin Story

老张要结婚了,他是个很迷信的人,请算命先生算了一个黄道吉日,决定在这一天举行婚礼。他告诉媒人,一定要在黄道吉日那天举办婚礼,因为只有这样,才能保证婚姻幸福美满。媒人起初觉得老张有些迷信,但考虑到老张的性格,还是答应了他的要求。婚礼当天,阳光明媚,宾客盈门,老张和新娘脸上洋溢着幸福的笑容。婚礼结束后,老张和新娘举行了盛大的婚宴,宴请了亲朋好友,大家一起庆祝他们的新婚。 老张和新娘婚后生活十分美满,他们互相尊重,互相爱护,他们的爱情故事也成为了当地的一段佳话。

lǎo zhāng yào jiéhūn le, tā shì ge hěn míxìn de rén, qǐng suànmìng xiānshēng suàn le yīgè huángdào jírì, juédìng zài zhè yī tiān jǔxíng hūnlǐ. tā gàosù méirén, yídìng yào zài huángdào jírì nà tiān jǔbàn hūnlǐ, yīnwèi zhǐyǒu zhèyàng, cái néng bǎozhèng hūnyīn xìngfú měimǎn. méirén qǐchū juéde lǎo zhāng yǒuxiē míxìn, dàn kǎolǜ dào lǎo zhāng de xìnggé, háishì dāying le tā de yāoqiú. hūnlǐ dāngtiān, yángguāng míngmèi, bīn kè yíngmén, lǎo zhāng hé xīnniáng liǎn shàng yángyì zhe xìngfú de xiàoróng. hūnlǐ jiéshù hòu, lǎo zhāng hé xīnniáng jǔxíng le shèngdà de hūnyàn, yàn qǐng le qīnpéng hǎoyǒu, dàjiā yīqǐ qìngzhù tāmen de xīnhūn. lǎo zhāng hé xīnniáng hūnhòu shēnghuó shífēn měimǎn, tāmen hùxiāng zūnjìng, hùxiāng àihù, tāmen de àiqíng gùshì yě chéngwéi le dàngxìng de yī duàn jiāhuà.

Ông già Trương sắp kết hôn. Ông ấy rất mê tín và đã nhờ một thầy bói tính một ngày lành tháng tốt cho đám cưới của mình. Ông ấy nói với người mai mối rằng đám cưới phải được tổ chức vào ngày lành tháng tốt đó, bởi vì chỉ như vậy hôn nhân mới hạnh phúc. Lúc đầu, người mai mối nghĩ ông già Trương hơi mê tín, nhưng xem xét tính cách của ông Trương, bà ấy vẫn đồng ý với yêu cầu của ông. Vào ngày cưới, trời nắng đẹp, khách mời đông đủ, khuôn mặt ông già Trương và cô dâu rạng rỡ hạnh phúc. Sau đám cưới, ông già Trương và cô dâu đã tổ chức một bữa tiệc cưới hoành tráng, mời họ hàng và bạn bè, và mọi người cùng nhau ăn mừng đám cưới của họ. Sau khi kết hôn, ông già Trương và vợ ông ấy sống rất hạnh phúc. Họ tôn trọng và yêu thương lẫn nhau, và câu chuyện tình yêu của họ trở thành một câu chuyện đẹp ở địa phương.

Usage

常用作宾语,指择日、选择好日子。

cháng yòng zuò bīnyǔ, zhǐ zé rì, xuǎnzé hǎo rìzi

Nó thường được dùng làm tân ngữ, chỉ việc chọn ngày lành tháng tốt.

Examples

  • 结婚一定要选个黄道吉日。

    jiéhūn yídìng yào xuǎn gè huángdào jírì

    Kết hôn nhất định phải chọn ngày lành tháng tốt.

  • 今天是黄道吉日,适合搬家。

    jīntiān shì huángdào jírì, shìhé bānjiā

    Hôm nay là ngày tốt, thích hợp để chuyển nhà.