鼎力相助 dǐng lì xiāng zhù giúp đỡ hết lòng

Explanation

鼎力:大力;相助:帮助,支持。大力支持帮助。一般用于请人帮助时的客气话。

鼎力 (dǐnglì) nghĩa là nỗ lực rất lớn; 相助 (xiāngzhù) nghĩa là giúp đỡ, hỗ trợ. Từ này miêu tả sự hỗ trợ mạnh mẽ và thường được sử dụng một cách lịch sự khi nhờ vả người khác.

Origin Story

话说唐朝时期,有一位名叫李白的诗仙,他仗义疏财,广交朋友。一日,一位好友遭遇了强盗袭击,家财被洗劫一空,并且身受重伤。李白闻讯后,立即赶往好友家中,毫不犹豫地拿出自己全部积蓄,并且四处奔走,四处求医问药,最终帮助好友渡过了难关。好友非常感激,对李白表示深深的谢意,并感叹道:‘你真是鼎力相助,才能让我起死回生。’从此,鼎力相助的故事便在民间广为流传,成为了人们互相帮助、互相扶持的象征。

huà shuō táng cháo shíqī, yǒu yī wèi míng jiào lǐ bái de shī xiān, tā zhàngyì shū cái, guǎng jiāo péngyou yī rì, yī wèi hǎoyǒu zāoyù le qiángdào xíjī, jiā cái bèi xǐjié yī kōng, bìngqiě shēn shòu zhòngshāng lǐ bái wén xùn hòu, lìjí gǎn wǎng hǎoyǒu jiā zhōng, háo bù yóuyù de ná chū zìjǐ quánbù jīxù, bìngqiě sì chù bēn zǒu, sì chù qiú yī wèn yào, zhōng yú bāngzhù hǎoyǒu dùguò le nánguān hǎoyǒu fēicháng gǎnjī, duì lǐ bái biǎoshì shēnshēn de xièyì, bìng gǎntàn dào nǐ zhēnshi dǐnglì xiāngzhù, cáinéng ràng wǒ qǐ sǐ huí shēng cóng cǐ, dǐnglì xiāngzhù de gùshì biàn zài mínjiān guǎng wéi liúchuán, chéngle rénmen hùxiāng bāngzhù, hùxiāng fúcí de xiàngzhēng

Truyền thuyết kể rằng, vào thời nhà Đường, có một vị thi sĩ tên là Lý Bạch, nổi tiếng với lòng hào hiệp và rất nhiều bạn bè. Một hôm, một người bạn của ông bị cướp tấn công, nhà cửa bị cướp sạch, và ông ta bị thương nặng. Nghe tin, Lý Bạch lập tức đến nhà bạn mình, không chút do dự đã đưa hết số tiền tiết kiệm của mình cho bạn, và chạy vạy khắp nơi tìm kiếm sự giúp đỡ y tế. Cuối cùng, ông đã giúp người bạn vượt qua cơn nguy kịch. Người bạn vô cùng biết ơn, và thốt lên: ‘Ngài đã thực sự giúp đỡ tôi bằng tất cả sức lực của mình, cứu tôi thoát khỏi lưỡi hái tử thần.’ Từ đó, câu chuyện về sự giúp đỡ của Lý Bạch được lưu truyền rộng rãi trong dân gian và trở thành biểu tượng của tinh thần tương thân tương ái, giúp đỡ lẫn nhau.

Usage

用于赞扬他人大力相助的行为,表达感谢之情。

yòng yú zànyáng tārén dàlì xiāngzhù de xíngwéi, biǎodá gǎnxiè zhī qíng

Được dùng để ca ngợi hành động giúp đỡ hết lòng của người khác và bày tỏ lòng biết ơn.

Examples

  • 危急时刻,朋友们鼎力相助,终于渡过了难关。

    wēijí shíkè, péngyoumen dǐnglì xiāngzhù, zhōngyú dùguòle nánguān

    Vào thời điểm nguy cấp, bạn bè đã hết lòng giúp đỡ, và cuối cùng đã vượt qua được khó khăn.

  • 面对困难,他总是鼎力相助,令人感动。

    miàn duì kùnnan, tā zǒngshì dǐnglì xiāngzhù, lìng rén gǎndòng

    Khi đối mặt với khó khăn, anh ấy luôn hết lòng giúp đỡ, điều đó thật cảm động.