进入商店购物 Vào cửa hàng để mua đồ Jìnrù shāngdiàn gòuwù

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

顾客:您好!请问这件衣服多少钱?
店员:您好!这件衣服100元。
顾客:可以便宜一点吗?
店员:不好意思,这已经是最低价了。
顾客:好吧,我买了。谢谢!
店员:谢谢惠顾!

拼音

Gùkè: Hǎo! Qǐngwèn zhè jiàn yīfu duōshao qián?
Diàn yuán: Hǎo! Zhè jiàn yīfu yībǎi yuán.
Gùkè: Kěyǐ piányi yīdiǎn ma?
Diàn yuán: Bùhǎoyìsi, zhè yǐjīng shì zuìdī jià le.
Gùkè: Hǎoba, wǒ mǎi le. Xièxie!
Diàn yuán: Xièxiē huìgù!

Vietnamese

Khách hàng: Xin chào! Cái váy này giá bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng: Xin chào! Cái váy này 100 nhân dân tệ.
Khách hàng: Có thể giảm giá được không?
Nhân viên bán hàng: Xin lỗi, đây là giá thấp nhất rồi.
Khách hàng: Được rồi, tôi mua. Cảm ơn!
Nhân viên bán hàng: Cảm ơn quý khách!

Các cụm từ thông dụng

您好!

Nín hǎo!

Xin chào!

请问……

Qǐngwèn…

Bao nhiêu…

多少钱?

Duōshao qián?

Giá bao nhiêu?

谢谢!

Xièxie!

Cảm ơn!

再见!

Zàijiàn!

Tạm biệt!

Nền văn hóa

中文

在中国,进店购物时,通常会先说“您好”,表示礼貌。讨价还价在一些场合比较常见,但并非所有商店都接受。付款后,通常会说“谢谢”,表示感谢。

拼音

Zài zhōngguó, jìndiàn gòuwù shí, tōngcháng huì xiān shuō “nín hǎo”, biǎoshì lǐmào. Tǎojiàjià zài yīxiē chǎnghé bǐjiào chángjiàn, dàn bìngfēi suǒyǒu shāngdiàn dōu jiēshòu. Fùkuǎn hòu, tōngcháng huì shuō “xièxie”, biǎoshì gǎnxiè.

Vietnamese

Ở Việt Nam, khi mua hàng tại cửa hàng, người ta thường chào hỏi trước “Xin chào” thể hiện sự lịch sự. Mặc cả giá cả khá phổ biến ở một số nơi, nhưng không phải tất cả các cửa hàng đều chấp nhận. Sau khi thanh toán, người ta thường nói “Cảm ơn” để bày tỏ lòng biết ơn

Các biểu hiện nâng cao

中文

“请问您需要点什么?”(更正式)

“这款……怎么样?”(更自然)

拼音

“Qǐngwèn nín xūyào diǎn shénme?” (gèng zhèngshì)”, “Zhè kuǎn… zěnmeyàng?” (gèng zìrán)”],

Vietnamese

"Tôi có thể giúp gì cho bạn?"

"Bạn thấy mẫu này thế nào?"

Các bản sao văn hóa

中文

避免大声喧哗,注意个人卫生,不要随意触摸商品。

拼音

Bìmiǎn dàshēng xuānhuá, zhùyì gèrén wèishēng, bù yào suíyì chūmō shāngpǐn.

Vietnamese

Tránh làm ồn ào, chú ý đến vệ sinh cá nhân, không được tự ý chạm vào hàng hóa.

Các điểm chính

中文

在商店购物时,要注意礼貌用语,尊重店员,理性消费。

拼音

Zài shāngdiàn gòuwù shí, yào zhùyì lǐmào yòngyǔ, zūnzhòng diànyuán, lǐxìng xiāofèi.

Vietnamese

Khi mua sắm tại cửa hàng, hãy chú ý đến lời nói lịch sự, tôn trọng nhân viên và mua sắm một cách hợp lý.

Các mẹo để học

中文

多练习不同场景下的对话,例如购买不同商品、询问服务等。

与朋友或家人进行角色扮演练习,提高口语表达能力。

关注日常生活中使用的口语表达方式,积累常用词汇。

拼音

Duō liànxí bùtóng chǎngjǐng xià de duìhuà, lìrú gòumǎi bùtóng shāngpǐn, xúnwèn fúwù děng.

Yǔ péngyou huò jiārén jìnxíng juésè bànyǎn liànxí, tígāo kǒuyǔ biǎodá nénglì.

Guānzhù rìcháng shēnghuó zhōng shǐyòng de kǒuyǔ biǎodá fāngshì, jīlěi chángyòng cíhuì.

Vietnamese

Thực hành các cuộc đối thoại trong nhiều tình huống khác nhau, ví dụ như mua các mặt hàng khác nhau, hỏi về dịch vụ, v.v.

Thực hành đóng vai với bạn bè hoặc gia đình để nâng cao khả năng nói.

Chú ý đến các cách diễn đạt bằng lời nói được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày và tích lũy vốn từ vựng thường dùng.