一挥而就 Trong nháy mắt
Explanation
形容写字、写文章、画画等速度快、完成得迅速。
Thành ngữ này được sử dụng để mô tả tốc độ và hiệu quả của việc viết, vẽ hoặc tạo văn bản.
Origin Story
传说唐代大书法家颜真卿有一次去拜访一位朋友,朋友家客厅里摆着一张古琴。颜真卿看到古琴就想起了自己儿时学琴的经历,于是提笔在纸上写了一首诗,诗中表达了对琴艺的热爱之情。他写完后,朋友就问他:“颜先生,您这诗写得这么快,难道是早就背熟了吗?”颜真卿笑着说:“我从小就喜欢书法,所以写起来就比较顺手,一挥而就。”朋友听了,不禁对颜真卿的书法功底佩服不已。
Truyền thuyết kể rằng Yan Zhenqing, một nhà thư pháp vĩ đại thời nhà Đường, đã từng đến thăm một người bạn. Trong phòng khách của người bạn, có một cây đàn tranh cổ. Yan Zhenqing nhìn thấy đàn tranh và nhớ lại những trải nghiệm thời thơ ấu khi học đàn. Vì vậy, ông ấy đã cầm bút và viết một bài thơ trên giấy thể hiện tình yêu của mình đối với âm nhạc. Khi ông ấy hoàn thành, người bạn của ông ấy hỏi:
Usage
这个成语多用于形容写字、绘画、写作等速度快,完成得迅速。
Thành ngữ này thường được sử dụng để mô tả tốc độ và hiệu quả của việc viết, vẽ hoặc tạo văn bản.
Examples
-
他写起文章来,一挥而就,令人佩服。
ta xie qi wen zhang lai, yi hui er jiu, ling ren pei fu.
Anh ấy viết bài báo rất nhanh, anh ấy hoàn thành chúng trong nháy mắt.
-
画家挥笔一挥,一幅山水画便一挥而就。
hua jia hui bi yi hui, yi fu shan shui hua bian yi hui er jiu.
Họa sĩ đã vẽ một bức tranh đẹp trong nháy mắt.
-
他用毛笔一挥,一幅书法作品就完成了。
ta yong mao bi yi hui, yi fu shu fa zuo pin jiu wan cheng le.
Anh ấy đã tạo ra một tác phẩm nghệ thuật đẹp trong nháy mắt.