一片汪洋 một vùng nước mênh mông
Explanation
形容水面辽阔,水势浩大。
Nó miêu tả sự rộng lớn và mênh mông của mặt nước.
Origin Story
古代,有一位名叫李白的诗人,他喜欢游历山水,有一天,他来到了一片广阔的湖泊边。湖泊的水面平静如镜,一望无际,李白被眼前的美景所震撼,不禁吟诗作赋。他写下了著名的诗句:“天门中断楚江开,碧水东流至此回。两岸青山相对出,孤帆一片日边来。”这首诗描写了长江的壮丽景色,其中“孤帆一片日边来”就用到了“一片汪洋”这个成语,用来形容江面宽阔无边。
Trong thời cổ đại, có một nhà thơ tên là Lý Bạch, người rất thích du lịch khắp núi non sông nước. Một ngày nọ, ông đến bờ một hồ nước rộng lớn. Mặt hồ tĩnh lặng như gương, trải dài vô tận. Lý Bạch bị choáng ngợp bởi khung cảnh tuyệt đẹp trước mắt và không thể kìm lòng mà sáng tác thơ ca. Ông đã viết nên những câu thơ nổi tiếng: “Thiên Môn bị gián đoạn, sông Chu mở ra, nước xanh chảy về phía đông và quay trở lại đây. Hai bên bờ, núi xanh nhô lên đối diện nhau, một cánh buồm đơn độc đến từ mặt trời.” Bài thơ này miêu tả cảnh đẹp hùng vĩ của sông Trường Giang, và “một cánh buồm đơn độc đến từ mặt trời” đã sử dụng thành ngữ “một vùng nước mênh mông” để miêu tả sự rộng lớn và bao la của mặt sông.
Usage
形容水面辽阔,水势浩大。
Nó miêu tả sự rộng lớn và mênh mông của mặt nước. Thường được sử dụng trong mối liên hệ với hồ, biển hoặc sông.
Examples
-
海上的波浪翻滚,一望无际,真是~
hǎishàng de bōlàng fānguǎn, yī wàng wú jì, zhēnshi ~
Sóng biển cuộn trào, trải dài vô tận, quả thực
-
他望着那~的海面,心中充满了感慨。
tā wàngzhe nà ~ de hǎimiàn, xīn zhōng chōngmǎnle gǎnkǎi
Anh ấy nhìn