万夫莫敌 wàn fū mò dí Bất Khả Chiến Bại

Explanation

形容非常勇敢,强大,以一敌万,无人能敌。

Thành ngữ này miêu tả một người rất dũng cảm và mạnh mẽ, có thể đánh bại hàng ngàn người một mình.

Origin Story

传说在三国时期,蜀国大将关羽,武艺高强,威震华夏。一次,关羽率领军队攻打曹魏,遇到曹军大将张辽的阻拦。张辽也是一位勇猛的将军,率领数万大军,将关羽的军队团团围住。关羽毫不畏惧,挥舞青龙偃月刀,冲入敌阵,杀得曹军人仰马翻。张辽眼见关羽势不可挡,便率领亲兵护卫,想要退兵。关羽怒吼一声,手起刀落,将张辽的亲兵砍翻在地,张辽见此情景,吓得魂飞魄散,连忙勒马逃窜。关羽率领军队追击,势如破竹,最终大败曹军,取得了胜利。从此,关羽万夫莫敌的威名,传遍了天下。

chuán shuō zài sān guó shí qī, shǔ guó dà jiàng guān yǔ, wǔ yì gāo qiáng, wēi zhèn huà xià. yī cì, guān yǔ shuài lǐng jūn duì gōng dá cáo wěi, yù dào cáo jūn dà jiàng zhāng liáo de zǔ lán. zhāng liáo yě shì yī wèi yǒng měng de jiāng jūn, shuài lǐng shù wàn dà jūn, jiāng guān yǔ de jūn duì tuán tuán wéi zhù. guān yǔ hǎo bù wèi jù, huī wǔ qīng lóng yǎn yuè dāo, chōng rù dí zhèn, shā de cáo jūn rén yǎng mǎ fān. zhāng liáo yǎn jiàn guān yǔ shì bù kě dǎng, biàn shuài lǐng qīn bīng hù wèi, xiǎng yào tuì bīng. guān yǔ nù hǒu yī shēng, shǒu qǐ dāo luò, jiāng zhāng liáo de qīn bīng kǎn fān zài dì, zhāng liáo jiàn cǐ qíng jǐng, xià de hún fēi pò sàn, lián máng lè mǎ táo cuàn. guān yǔ shuài lǐng jūn duì zhuī jī, shì rú pò zhú, zuì zhōng dà bài cáo jūn, qǔ dé le shèng lì. cóng cǐ, guān yǔ wàn fū mò dí de wēi míng, chuán biàn le tiān xià.

Người ta kể rằng trong thời kỳ Tam Quốc, Quan Vũ, vị tướng quân vĩ đại của nước Thục, là bậc thầy võ thuật, sức mạnh của ông ấy khiến cả Trung Hoa khiếp sợ. Một lần, Quan Vũ dẫn quân tấn công nước Ngụy, nhưng gặp phải sự chống cự của Trương Liêu, một vị tướng của quân Ngụy. Trương Liêu cũng là một chiến binh dũng cảm, dẫn đầu một đội quân mười ngàn người để bao vây quân của Quan Vũ. Quan Vũ không hề sợ hãi, ông vung cao Thanh Long Yển Nguyệt Đao, xông vào hàng ngũ quân địch, giết chết quân Ngụy và khiến họ hỗn loạn. Nhìn thấy Quan Vũ không thể ngăn cản, Trương Liêu dẫn quân lính hộ vệ của mình rút lui. Quan Vũ gầm lên một tiếng, vung kiếm chém hạ quân lính hộ vệ của Trương Liêu. Thấy vậy, Trương Liêu hoảng sợ, lập tức phi ngựa chạy trốn. Quan Vũ dẫn quân truy đuổi, nhấn chìm kẻ thù như một con lũ, cuối cùng đánh bại quân Ngụy và giành chiến thắng. Từ đó, danh tiếng của Quan Vũ như một chiến binh bất khả chiến bại lan truyền khắp đất nước.

Usage

这个成语主要用来形容一个人非常勇敢,能力强大,无人能敌。

zhè ge chéng yǔ zhǔ yào yòng lái xíng róng yī ge rén fēi cháng yǒng gǎn, néng lì qiáng dà, wú rén néng dí.

Thành ngữ này chủ yếu được sử dụng để miêu tả một người rất dũng cảm, có năng lực tuyệt vời và bất khả chiến bại.

Examples

  • 他武功高强,万夫莫敌。

    tā wǔ gōng gāo qiáng, wàn fū mò dí

    Anh ta là một chiến binh lão luyện, bất khả chiến bại.

  • 这支部队战斗力强大,万夫莫敌。

    zhè zhī bù duì zhàn đấu lì qiáng dà, wàn fū mò dí

    Quân đội này rất mạnh, bất khả chiến bại.