万箭穿心 Bị hàng ngàn mũi tên xuyên qua
Explanation
这个成语形容非常痛苦,就像被无数支箭射穿心脏一样。
Thành ngữ này miêu tả nỗi đau khổ cực độ, như thể bị hàng ngàn mũi tên xuyên qua.
Origin Story
战国时期,战火纷飞,百姓流离失所。在一个战乱频繁的国家,有一位将军率领着军队征战沙场。有一天,他们遭遇了敌军突袭,将军不幸中箭身亡。将军的妻子得知丈夫战死沙场的消息,悲痛欲绝,她痛哭流涕,口中不停地念叨着:“我的夫君啊,你去了哪里?你为何要抛下我独自离去?你的离去让我万箭穿心,我该怎么活下去?”将军的妻子心碎欲绝,她的泪水像断了线的珠子一样不停地流淌。她将丈夫的遗体安葬在城外的一座小山坡上,然后每天都去坟前祭拜,日复一日,年复一年,直到她自己也离开了人世。
Trong trận chiến Mahabharata, con trai của Arjuna là Abhimanyu bị mắc kẹt trong đội hình Chakravyuha. Abhimanyu đã biết cách thoát khỏi Chakravyuha, nhưng anh ta bị giết bởi nhiều chiến binh bao vây anh ta trong một ngày. Khi mẹ của Abhimanyu là Subhadra nghe tin con trai mình chết, bà cảm thấy đau đớn như bị hàng ngàn mũi tên xuyên qua. Bà khóc và nói, “Abhimanyu của mẹ, con đi đâu rồi? Tại sao con lại bỏ mẹ lại một mình? Sự ra đi của con đã xuyên thủng trái tim mẹ như hàng ngàn mũi tên, làm sao mẹ có thể sống tiếp?”
Usage
这个成语用来形容极度的痛苦,常用于表达悲伤、失望、绝望等情绪。
Thành ngữ này được sử dụng để miêu tả nỗi đau khổ cực độ, thường được sử dụng để thể hiện cảm xúc buồn bã, thất vọng, tuyệt vọng, v.v.
Examples
-
听到这个消息,他觉得万箭穿心的疼痛。
tīng dào zhège xiāo xi,tā jué de wàn jiàn chuān xīn de téng tòng。
Nghe tin này, anh ấy cảm thấy như bị hàng ngàn mũi tên xuyên qua.
-
他被批评得体无完肤,真如万箭穿心。
tā bèi pī píng de tǐ wú wán fū,zhēn rú wàn jiàn chuān xīn。
Anh ấy bị chỉ trích thậm tệ, như thể bị hàng ngàn mũi tên xuyên qua vậy.