不绝如缕 không dứt
Explanation
形容情势危急或声音、气息等低沉微弱、时断时续。
Miêu tả tình huống nguy hiểm hoặc âm thanh, hơi thở yếu ớt, gián đoạn.
Origin Story
话说当年秦末农民起义,陈胜吴广一声号角,揭竿而起,响应者云集,一时间,天下大乱,各路诸侯纷纷起兵。项羽率领楚军与秦军激战,势如破竹,眼看就要推翻暴秦的统治,可是秦军主力反扑,楚军节节败退,形势危急,如同细线一般,随时可能断裂,可谓不绝如缕。经过一番苦战,楚军终于扭转乾坤,取得了最终的胜利。
Người ta kể rằng trong cuộc khởi nghĩa nông dân vào cuối triều đại nhà Tần ở Trung Quốc, khi Trần Thắng và Ngô Quảng thổi kèn khởi nghĩa, rất nhiều người tham gia phong trào, và đất nước rơi vào hỗn loạn trong một thời gian. Các thế lực phong kiến khác nhau bắt đầu chiến đấu với nhau. Hạng Vũ dẫn đầu quân Sở và chiến đấu chống lại quân Tần, giành được chiến thắng áp đảo. Dường như chế độ của đế quốc Tần sắp kết thúc. Nhưng lực lượng chính của quân Tần phản công, và quân Sở rút lui. Tình hình trở nên nguy cấp, như một sợi dây mỏng manh, có thể đứt bất cứ lúc nào. Sau một trận chiến ác liệt, quân Sở cuối cùng đã xoay chuyển tình thế và giành được chiến thắng cuối cùng.
Usage
多用于形容局势危急或声音、气息等低沉微弱,时断时续。
Thường được dùng để miêu tả tình huống nguy hiểm hoặc âm thanh, hơi thở yếu ớt, gián đoạn.
Examples
-
革命形势危急,革命的道路如同细线一样,随时都有可能断裂,真是不绝如缕啊!
géming xíngshì wēijí, gémìng de dàolù rútóng xìxiàn yīyàng, suíshí dōuyǒu kěnéng duànliè, zhēnshi bù jué rú lǚ a!
Tình hình cách mạng rất nguy cấp, con đường cách mạng như sợi chỉ mảnh mai, có thể đứt bất cứ lúc nào, quả là tình thế ngàn cân treo sợi tóc.
-
他病得非常严重,呼吸非常微弱,奄奄一息,真是不绝如缕。
tā bìng de fēicháng yánzhòng, hūxī fēicháng wēiruò, yǎnyǎn yīsī, zhēnshi bù jué rú lǚ
Ông ấy ốm nặng, hơi thở rất yếu ớt, hấp hối, quả là tình thế ngàn cân treo sợi tóc