不请自来 đến không mời mà đến
Explanation
不用邀请,自己前来。通常指不速之客,有时也指主动帮忙的人。
Đến mà không được mời. Thông thường ám chỉ những vị khách không mời, đôi khi cũng ám chỉ người chủ động giúp đỡ.
Origin Story
话说唐朝时期,有一位名叫李白的诗人,他与贺知章相识,贺知章非常欣赏李白的才华。一日,李白听说贺知章在洛阳,便不请自来,去拜访他。他来到贺知章府邸,门房见是一位衣着朴素的年轻人,便想将他拦下,但李白执意要见贺知章。门房无奈,只好通报。贺知章听说李白来了,十分高兴,立刻出门迎接。两人在书房畅谈诗文,相谈甚欢。此后,两人结为莫逆之交,经常互相唱和,共同创作了许多流传千古的诗篇。
Người ta kể rằng, vào thời nhà Đường, có một nhà thơ tên là Lý Bạch quen biết với Hà Trì Tràng, và Hà Trì Tràng rất ngưỡng mộ tài năng của Lý Bạch. Một hôm, Lý Bạch nghe nói Hà Trì Tràng đang ở Lạc Dương, nên ông đã đến thăm ông ấy mà không được mời. Khi ông đến nhà Hà Trì Tràng, người giữ cửa thấy một chàng trai ăn mặc giản dị, định ngăn lại, nhưng Lý Bạch nhất quyết đòi gặp Hà Trì Tràng. Người giữ cửa đành phải báo cho ông ấy biết. Nghe tin Lý Bạch đến, Hà Trì Tràng rất vui mừng, và lập tức ra đón ông ấy. Hai người trò chuyện vui vẻ trong thư phòng về thơ ca và văn chương. Sau đó, hai người trở thành bạn thân, thường xuyên cùng nhau làm thơ và sáng tác ra nhiều bài thơ lưu truyền qua các thời đại.
Usage
作谓语、定语;用于人和事物的往来。
Vị ngữ, tính từ; được sử dụng cho sự tương tác giữa người và vật.
Examples
-
他竟然不请自来,打乱了我的计划。
tā jìngrán bù qǐng zì lái, dǎluànle wǒ de jìhuà
Anh ta đến không mời mà đến và làm hỏng kế hoạch của tôi.
-
会议还没开始,他就已经不请自来,坐在了主席台上。
huìyì hái méi kāishǐ, tā jiù yǐjīng bù qǐng zì lái, zuò zài le zhǔxí tái shàng
Trước khi cuộc họp bắt đầu, anh ta đã đến không mời mà đến và ngồi vào ghế chủ tịch