自告奋勇 zì gào fèn yǒng tình nguyện

Explanation

主动请缨,积极承担任务。形容主动、积极承担困难的任务或责任。

Tình nguyện; tích cực nhận nhiệm vụ. Miêu tả người chủ động và sẵn sàng nhận nhiệm vụ hoặc trách nhiệm khó khăn.

Origin Story

话说唐僧师徒西行取经,来到西梁女国,国王对唐僧一见倾心,欲与其结为夫妻。猪八戒见此美色,顿生贪念,竟自告奋勇留下,愿意娶国王为妻。唐僧无奈,只得用计智取通关文牒,而后继续西行。

huàshuō tángsēng shītu xīxíng qǔjīng, lái dào xīliáng nǚguó, guówáng duì tángsēng yījiàn qīngxīn, yù yǔ qí jié wéi fūqī. zhū bajie jiàn cǐ měisè, dùn shēng tānnìan, jìng zìgào fènyǒng liúxià, yuànyì qǔ guówáng wèi qī. tángsēng wú nài, zhǐ děi yòng jì zhìqǔ tōngguān wéndié, ér hòu jìxù xīxíng.

Người ta kể rằng Đường Tăng và các đệ tử của ông đã lên đường Tây Trúc thỉnh kinh, và họ đã đến nước Tây Lương Nữ Quốc. Vương hậu đã đem lòng yêu Đường Tăng từ cái nhìn đầu tiên và muốn cưới ông. Trư Bát Giới, thấy sắc đẹp của nàng, liền tham lam và tình nguyện ở lại, muốn cưới nàng. Đường Tăng đành phải dùng mưu kế lấy được giấy thông hành, rồi tiếp tục hành trình về Tây Trúc.

Usage

用于描写主动承担责任或任务的行为。

yòng yú miáoxiě zhǔdòng chéngdān zérèn huò rènwu de xíngwéi

Được dùng để miêu tả hành động tự nguyện đảm nhiệm trách nhiệm hoặc nhiệm vụ.

Examples

  • 危急时刻,他自告奋勇地站了出来。

    wēijí shíkè, tā zìgào fènyǒng de zhàn le chūlái.

    Trong lúc nguy cấp, anh ấy đã tình nguyện đứng ra.

  • 面对困难,他总是自告奋勇承担重任。

    miànduì kùnnán, tā zǒngshì zìgào fènyǒng chéngdān zhòngrèn

    Khi đối mặt với khó khăn, anh ấy luôn tình nguyện đảm nhiệm trọng trách